Search this blog

Loading

5:10 AM

(0) Comments

明るい

Yamamoto, hãy đọc sách ở chỗ nào sáng hơn.
山本君、もっと明るいところで読みなさい。
Yamamoto, read somewhere brighter.
やまもとくん、もっと あかるい ところ で よみなさい。
Yamamotokun, motto akarui tokoro de yominasai.

1:06 AM

(0) Comments

でたまらない

Tôi rất lo lắng cho mấy đứa con của tôi.
子供のことが心配でたまらない。
I am so worried about my children.
こども の こと が しんぱい でたまらない。
Kodomo no koto ga shinpai detamaranai.

2:22 AM

(0) Comments

通り

Câu hỏi đó có ba cách trả lời.
その問題には三通りの答えがあります。
That question has answers in three ways.
その もんだい には さんとおり の こたえ が あります。
Sono mondai niha santoori no kotae ga arimasu.

2:44 AM

(0) Comments

なりに

Trẻ con cũng có thế giới riêng của chúng.
子供は子供なりに自分の世界を持っているものだ.
Kids have kids own world.
こども は こども なりに じぶん の せかい を もって いる ものだ。
Kodomo ha kodomo narini jibun no sekai wo motte iru mono da.

10:59 PM

(0) Comments

ちょっと使ってもいい

Tôi có thể sử dụng từ điển của bạn một chút không?
あなたの辞書をちょっと使ってもいい?
Can I use your dictionary for a minute?
あなた の じしょ を ちょっと つかって も いい?
Anata no jisho wo chotto tsukatte mo ii?

12:50 AM

(0) Comments

〜ようとする

Tôi đã cố sử dụng điện thoại này nhưng không được.
この電話を使おうとしたが、駄目だった。
I tried to use this phone, but I couldn't.
この でんわ を つかおうとしたが、 だめ だった。
Kono denwa wo tsukaoutoshita ga, dame datta.

10:22 PM

(0) Comments

もいいですか。

Tôi có thể hỏi một câu không?
ひとつ質問をしてもいいですか。
May I ask you a question?
ひとつ しつもん を して もいいですか。
Hitotsu shitsumon wo shite moiidesuka?

10:43 PM

(0) Comments

聞く

Anh chỉ muốn nghe được giọng nói của em. :)
I just wanted to hear your voice.
あなたの声が聞きたくなっただけです。
あなた の こえ が ききたく なった だけです。
Anata no koe ga kikitaku natta dake desu.

3:12 AM

(0) Comments

もらう

Tôi tạo lịch hẹn gặp bác sĩ lúc 7 giờ.
7時に医者に診てもらう予約をした。
I made an appointment to see the doctor at seven o'clock.
しちじ に いしゃ に みて もらう よてい を した。
Shichiji ni isha ni mite morau yotei wo shita.

7:04 AM

(0) Comments

でも

Tôi thích Nhật Bản, nhưng đôi khi tôi cũng không thích Nhật Bản.
日本が好きです、でも時々日本が好きではありません。
I like Japan, but sometimes I don't like Japan.
にほん が すき です、でも ときどき にほん が すき ではありません。
Nihon ga suki desu, demo tokidomi nihon ga suki dehaarimasen.

10:50 PM

(0) Comments

ために

Đi ăn tối bên ngoài, anh thấy sao?
夕食のために出かけませんか。
How about going out for dinner?
ゆうしょく の ために でかけませんか。
Yuushoku no tameni dekakemasen ka?

12:52 AM

(0) Comments

敬語の練習

タオ チューン

, ,

A. どちらからいらっしゃいましたか。
B. ベトナムのホーチミンです。
A. そうですか。日本語がお上手ですね。
    今日までどのくらい勉強なさいましたか
B. 6ヶ月ぐらいです。

1.日本にいる 二年
2.こちらで働く 6ヶ月

11:57 PM

(0) Comments

退社時間

Đã đến giờ nghỉ chưa nhỉ?
まだ退社時間じゃないよね?
It isn't quitting time yet, is it?
まだ たいしゃ じかん じゃないよね。
Mada taisha jikan janaiyone.

10:44 PM

(0) Comments

少し

Đôi giày này hơi rộng một chút.
この靴は少しゆるい。
These shoes are a little loose.
この くつ は すこし ゆるい。
Kono kutsu wa sukoshi yurui.

5:21 AM

(0) Comments

頂きます

Tôi thích uống trà thay vì uống cà phê.
コーヒーをやめて紅茶を頂きます。
I'd like to have tea instead of coffee.
コーヒー を やめて こうちゃ を いただきます。
Kouhii wo yamete koucha wo itadakimasu.