Search this blog

Loading

8:58 PM

(0) Comments

げ (そうと同じ)

Với vẻ mặt đắc ý, anh ta khoe với mọi người điện thoại di động mới.
彼は得意げな顔で、皆に新しい携帯電話を見せた。
With a proud face, he showed everyone the new mobile phone.
かれ は とくいげ な かお で、みんな に あたらしい けいたいでんわ を みせた。
Kare ha tokuige na kao de, minna ni atarashii keitaidenwa wo miseta.

8:36 PM

(0) Comments

れる、られる (Passive)

Tòa nhà này được xây dựng cách đây 2 năm.
このビルは二年前に建てられた
This building was built two years ago.
この びる は にねん まえに たてられた。
Kono biru ha ninen maeni taterareta.

12:36 AM

(0) Comments

として

Chúng ta hãy gác lại việc thảo luận và hãy ăn trước đã.
話は後でするとして、まず食事にしましょう。
Let's leave talking for later, and eat first.
はなし は あとで する として、まず しょくじ に しましょう。
Hanashi ha atode suru toshite, mazu shokuji ni shimashou.