Search this blog

Loading

12:10 AM

(0) Comments

出す

Đột nhiên trời bắt đầu đổ mưa.
急に雨が降り出した
Suddenly, it began to rain.
きゅうに あめ が ふり だした。
Kyuu ni ame ga furi dashita.

9:10 PM

(0) Comments

上下に

Mỗi khi có cơn gió thổi qua là con thuyền lắc lư lên xuống.
風が吹くたびに、船が上下に揺れた。
Every time the wind blew, the ship shook up and down.
かぜ が ふく たびに、ふね が じょうげに ゆれた。
Kaze ga fuku tabini, fune ga jougeni yureta.

8:53 PM

(0) Comments

有り得る

Thậm chí cả giáo viên cũng có thể mắc sai xót.
先生でも間違いをすることは有り得る
Even a teacher can make mistakes.
せんせいでもまちがいをすることはありうる。
Sensei demo machigai wo suru koto ha ariuru.

9:00 AM

(0) Comments

に限らず

Truyện tranh "7 viên ngọc rồng" không chỉ phổ biến với trẻ con còn cả người lớn.
ドラゴンボール漫画は子供に限らず大人にも人気がある。
Dragon ball comic is popular not only with children but also with adults.
どらごんぼーる まんが は こども にかぎらず おとな も にんき が ある。
Doragon bo-ru manga ha kodomo nikagirazu otona mo ninki ga aru.

1:44 AM

(0) Comments

学級

Trường tôi chỉ có 20 lớp học.
私達の学校には二十学級だけがある。
There are only 20 classes in our school.
わたしたち の がっこう は にじゅう がっきゅう だけ が ある。
Watashitachi no gakkou ha nijuu gakkyu dake ga aru.

7:55 AM

(0) Comments

せっかく

Mất công làm thức ăn ngon mà chả ai chịu ăn cả.
せっかく美味しい料理を作ったのに、誰も食べてくれない。
Try (with effort) to make the delicious meal but no one ate.
せっかく おいしい りょうり を つくったのに、だれも たべてくれない。
Sekkaku oishii ryouri wo tsukutta noni, dare mo tabete kurenai.

8:42 AM

(0) Comments

感謝

Tôi cảm kích/cảm tạ những gì bạn đã làm cho tôi.
ご好意感謝いたします
I appreciate what you've done for me.
ご こうい かんしゃいたします。
Go koui kanshaitashimasu.

7:16 AM

(0) Comments

為(ため)

Tôi gọi điện thoại để chắc rằng anh ấy sẽ đến.
彼が来る事を確かめる為に電話をした。
I telephoned to (in order to) make sure that he was coming.
かれ が くる こと を たしかめる ため に でんわをした。
Kare ga kuru koto wo tashikameru tame ni denwa wo shita.

8:43 PM

(0) Comments

にとって

Cây bút cũ này, đối với người khác không chừng chẳng có gì thú vị, nhưng đối với tôi là vật rất quan trọng.
この古いペンは、外の人にとってはつまらないものかもしれないが、私にとっては大切なものだ。
For other people, this old pen may not be interesting, but to me it's an important thing.
この ふるい ぺん は、ほか の ひと にとって は つまらない もの かもしれない が、わたし にとって は たいせつ な もの だ。
Kono furui pen ha, hoka no hito nitotte ha tsumaranai mono kamoshirenai ga, watashi nitotte ha taisetsu na mono da.

7:16 AM

(0) Comments

~うちに

Trong lúc tôi đang ở Mỹ thì nhất định đến chỗ tôi chơi nhé.
私はアメリカにいるうちに、是非遊びに来てください。
While I'm in America, please do come to play with us.
わたし は あめりか に いる うちに、ぜひ あそび に きて ください。
Watashi ha amerika ni iru uchini, zehi asobi ni kite kudasai.

12:18 AM

(0) Comments

~うちに

Đã 5 giờ rồi. Tranh thủ trời chưa tối chúng ta về thôi.
あ、もう五時ですね。暗くならないうちに帰りましょう。
Oh, it's five o'clock already. Let's go home before it's dark.
あ、もうごじですね。くらくならないうちにかえりましょう。
A, mou goji desu ne. Kurakunaranai uchini kaerimashou.

6:16 AM

(0) Comments

~と同時に~

Ngay khi đến sân bay, anh ấy liền gọi cho cha mẹ.
空港に着くと同時に彼は両親に電話した。
The moment he arrived at the airport, he phoned his parents.
くうこう に つく とどうじに、かれ は りょうしん に でんわした。
Kuukou ni tsuku todoujini, kare ha ryoushin ni denwashita.

6:43 AM

(0) Comments

~によって

Tùy thuộc vào loại điện thoại mà giá cả sẽ khác nhau.
携帯電話は種類によって、値段が違います。
Depending on the mobile phone categories, the price will be different.
けいたいでんわ は しゅるい によって、ねだん が ちがいます。
Keitaidenwa ha shurui niyotte, nedan ga chigaimasu.

Tool to get random expression daily

9:06 PM

(0) Comments

など

Cây hoa anh đào thì được trồng ở trường học, công viên, chùa, đền thờ, v.v (vân vân).
桜の木は学校、公園、お寺、神社などに植えてある。
Cherry trees are planted in schools, parks, temples, shrines, etc. 
さくら の き は がっこう、こうえん、 おてら、じんじゃ など に うえて ある。
Sakura no ki ha gakkou, kouen, otera, jinja nado ni uete aru.

Tool to get random expression daily

9:52 PM

(0) Comments

Nによって(Vられる)

Karaoke được phát minh vào năm 1971 bởi (nhờ vào)người Nhật.
カラオケは、1971年に日本人によって発明された。
Karaoke was invented by Japanese in 1971.
からおけ は 1971ねん に にほんじん によって はつめいされた。
Karaoke ha 1971nen ni nihonjin niyotte hatsumeisareta.

12:15 AM

(0) Comments

Nを~させる

Mặc dù khoa học đã tiến bộ, nhưng việc tạo ra (làm cho) mưa vẫn rất khó khăn.
科学は進歩したが、まだ雨を降らせることは難しいです。
Although science has advanced, it is still difficult to create rain.
かがく は しんぽしたが、まだ あめ を ふらせる こと は むずかしいです。
Kagaku ha shinposhitaga, mada ame wo furaseru koto ha muzukashii desu.

7:38 AM

(0) Comments

について

Anh/chị nghĩ thế nào về điều đó?
それについてはどうお考えですか。
What do you think about it?
それ について は どう おかんがえですか。
Sore nitsuite ha dou okangaedesuka.

11:24 PM

(0) Comments

~なければなりません

Chúng ta phải luôn nghĩ đến lợi ích cộng đồng.
私たちは常に公共の利益を考えなければならない
We must always consider the public interest.
わたしたち は じょうに こうきょう の りえき を かんがえなければなりません。
Watashitachi ha jouni koukyou no rieki wo kangae nakerebanarimasen.

7:34 AM

(0) Comments

慣れる

Mặc dù điện thoại di động của tôi đã cũ, nhưng vì tôi đã quen với việc sử dụng, nên không cần cái mới.
My cellphone is old, but I'm familiar with it, so I don't need a new one.
この携帯電話は古いが、使い慣れているから、新しいのは要らない。
この けいたい でんわ は ふるい が、つかい なれているから、あたらしい のは いらない。
Kono keitai denwa ha furui ga, tsukai narete iru kara, atarashii noha iranai.

8:45 AM

(0) Comments

ばかり

Tôi vừa mới trở về từ Hà Nội hôm qua.
昨日ハノイから帰ってきたばかりなんです。
I just got back from Hanoi yesterday.
きのう はのい から かえって きた ばかり なん です。
Kinou Hanoi kara kaette kita bakari nan desu.

2:14 AM

(0) Comments

ところ (about to)

Tôi gần như quên bài tập về nhà.
私はもう少しで宿題を忘れるところだった。
I almost forgot my homework.
わたしは すこしで しゅくだい を わすれる ところ だった。
Watashi ha sukoshi de shukudai wo wasureru tokoro da.

9:28 PM

(0) Comments

上は

Anh ấy thuộc tuýp người hễ (khi) nói ra là nhất định sẽ làm.
彼のことだから、「やる」と言った上は、絶対にやるだろう。
He's the type that when he says he will do it, he definitely will do it.
かれ の こと だから、「やる」と いった うえは、ぜったいに やる だろう。
Kare no koto dakara, [yaru] to itta ueha, zettai ni yaru darou.

10:30 PM

(0) Comments

(た)つもりで~instead of

Thay vì vận động, tôi đã đi bộ.
運動したつもりで、歩いて行った。 
Instead of doing exercise, I went walking.
うんどうしたつもりで、あるいていった。
Undoushita tsumori de, aruite itta.

12:14 AM

(0) Comments

あまりに

(Vì) chiếc xe hơi quá to nên việc đỗ xe rất khó khăn.
その車はあまりに大きいので、駐車するのが大変だ。
That's car so big that it's difficult to park.
その くるま は あまりに おおきい ので、ちゅうしゃする の が たいへん だ。
Sono kuruma ha amarini ookii node, chuushasuru no ga taihen da.

9:01 AM

(0) Comments

まだ~ていません

タオ チューン

, ,

A.iPhone 4S、買いましたか。
B.まだ、買ってないんです。給料が出てから買おうと思って…。

A.彼らはもう来ていますか。
B.いいえ、まだ来ていません

A.論文できましたか。
B.いや、残念ですが、まだ書き終えていません

3:29 AM

(0) Comments

可能性

Anh ấy tìm cách (khả năng) để có thể mua một căn nhà.
彼は家を買える可能性を調べた。
He looked into the possibility of buying a house.
かれ は いえ を かえる かのうせい を しらべた。
Kare ha ie wo kaeru kanousei wo shirabeta.

6:10 AM

(0) Comments

~たことが

Tôi chưa từng thấy con chó nào to như vậy.
そんな大きな犬は見たことが無い
I've never seen such a big dog.
そんな おおきな いぬ は みた こと が ない。
Sonna ookina inu ha mita koto ga nai.

10:32 PM

(0) Comments

か尋ねた

Tôi hỏi bạn tôi cô ấy muốn quà loại gì.
友達にどんなプレゼントがいいか尋ねた
I asked my friend what kind of present she wants to have.
ともだち に どんな ぷれぜんと が いいか たずねた。
Tomodachi ni donna purezento ga iika tazuneta.

3:31 AM

(0) Comments

まるで~as if

Anh nói như thể anh là ông chủ.
まるでボスのような話し方をする。
You talk as if you were the boss.
まるで ぼす の ような はなしかた を する。
Marude bosu no youna hanashikata wo suru.

9:33 PM

(0) Comments

のように見える

Do chữ Hán tự này phức tạp, tôi trông nó gần giống như con giun.
この漢字は、複雑で、まるで虫のように見える
This kanji is complicated and I feel it almost looks like a bug.
この かんじ は、ふくざつ で、 まるで むし の ように みえる。
Kono kanji ha, fukuzatus de, marude mushi no youni mieru.

6:28 AM

(0) Comments

~てくる

Tôi đi khám bác sĩ và mang về một ít thuốc.
医者に行って薬をもらってきました
I went to the doctor and got some medicine back.
いしゃ に いって くすり を もらってきました。
Isha ni itte kusuri wo moratte kimashita.

1:18 AM

(0) Comments

クイズ

日本人は____畳の上で生活している。

A. 先ず
B.普段
C.ますます
D. 段々

Answer: [B]
Highlight to find out the answer.

12:56 AM

(0) Comments

「なるべく」練習

タオ チューン

, ,


A.会社の中で、なるべく英語で話すようにしましょう。
B.そうですね。私もベトナム語を話さないように気をつけます。

1.教室 フランスご 英語
2.会議 日本語 英語
3.会社 日本語 ドイツ語

9:11 PM

(0) Comments

なるべく

Tôi phải đi khám bác sĩ càng sớm càng tốt.
なるべく早く診察を受けたいのですが。
I'd like to come to see the doctor as soon as possible.
なるべく はやく しんさつ を うけたい の です が。
Narubeku hayaku shinsatsu wo uketai no desu ga.

8:49 PM

(0) Comments

~を聞いた I heard~

Tôi nghe nói là anh ta đã cưới một phụ nữ giàu có.
彼が金持ちの女性と結婚したことを聞いた
I've heard of Tom's marriage to a rich woman.
かれ が かねもち の じょせい と けっこんした こと を きいた。
Kare ga kanemochi no josei to kekkonshita koto wo kiita.

7:39 AM

(0) Comments

クイズ

お先に失礼します。

A.ごめんなさい。
B.いただきます。
C.お疲れ様でした。
D.いってらっしゃい

Answer:[C]
Highlight to find out the answer.

9:15 PM

(0) Comments

仕事のあとで

タオ チューン

, ,

A.Bさん、今週の土曜日一緒に食事に行きませんか。
B.ええ、いいですね。
A.C課長も一緒にどうですか。
C.すみません。土曜日はちょっと友達に会う約束がありますから、また今度お願いします。
A.そうですか。残念です。
C.じゃ、お先に失礼します。
A.お疲れ様でした。

1.今晩 コーヒー 忙しい
2.明日 映画を見る レポートを書く

7:50 PM

(0) Comments

クイズ

中国は日本より____大きいです。

A.たくさん
B.一番
C.ずっと
D.多い

Answer:[C]
Highlight to find out the answer.

10:40 PM

(0) Comments

もう~anymore

Tôi không còn thích ăn thức ăn ngọt nữa.
もうこれ以上甘いものをたべたくない。
I have no more desire to eat sweets.
もう これ いじょう あまい もの を たべたくない。
Mou kore ijou amai mono wo tabetakunai.

7:01 AM

(0) Comments

「~のに」練習

タオ チューン

, ,

A.誰を待っているんですか。
B.友達です。でも、一時間も待っているのに、来ないから、帰ります。
A.じゃ、一緒に帰りましょう。

1.同僚 三十分
2.ガールフレンド 二時間

9:24 AM

(0) Comments

クイズ

タオ チューン

, , , ,

____が、綺麗ですから、この服を選びました。
A.趣味
B.メーカー
C.色
D.携帯

Answer:[C]
Highlight to find out the answer.

9:14 AM

(0) Comments

クイズ

タオ チューン

, , , ,

体の____が悪いですから、会社を休みます。
A.調子
B.故障
C.お腹
D.頭

Answer:[A]
Highlight to find out the answer.

7:07 AM

(0) Comments

である

Luôn luôn thành thật không phải dễ dàng.
いつも正直であるということは、容易なことではない。
To be always honest is not easy.
いつも しょうじき である という ことは、よういな こと ではない。
Itsumo shoujiki dearu toiu kotoha, youina koto dehanai.

9:36 PM

(0) Comments

らしい

Dường như em không làm việc này.
そんな事をするなんて君らしくない。
It seems that you did not do such thing.
そんな こと を する なんて きみ らしくない。
Sonna koto wo suru nante kimi rashikunai.

8:10 PM

(0) Comments

(する)な

Đừng yêu hai người cùng một lúc.
同時に二人を愛する
Don't love two people at a time.
どうじに ふたり を あいするな。
Douji ni futari wo aisuru na.

10:40 PM

(0) Comments

やすい

Đôi giày này dễ mang hơn đôi giày kia.
この靴はあの靴よりは着やすいです。
These shoes here are easier to put on than the ones over there.
この くつ は あの くつ より は きやすい です。
Kono kutsu ha ano kutsu yori ha kiyasui desu.

10:50 PM

(0) Comments

しか~ない

Bạn chỉ có thể đi tới đó bằng máy bay.
そこは飛行機でしか行けない
You can only go there by plane
そこ は ひこうき で しか いけない。
Soko ha hikouki de shika ikenai.

9:06 PM

(0) Comments

どれも

Không có chương trình tivi nào lôi cuốn tôi./ Tôi không cảm thấy chương trình tivi nào thú vị cả.
番組のどれも私には面白そうに見えない。
None of the programs (in which) look interesting to me.
ばんぐみ の どれも わたし には おもしろそうに みえない。
Bangumi no doremo watashi niha omoshirosou ni mienai.

6:56 AM

(0) Comments

でも

タオ チューン

, ,

A.鉛筆と紙がありますか。
B.ええ、どんながいいですか。
A.どんな紙でもいいですよ。メモを取るだけですから。

1.鉛筆 ノート メモを取る
2.カメラ 写真を撮る
3.携帯電話 ちょっと電話する

1:14 AM

(0) Comments

漢字の発音

タオ チューン

, ,

目上」の発音
A.これは「メジョウ」ですか。
B.いえ、これは「メウエ」です。漢字の言葉は、普通訓読みと訓読み、音読みと音読みです。   
  もちろん、例外もありますが。

1.手帳 「シュチョウ」 「テチョウ」
2.本箱 「ホンソウ」 「ホンバコ」

10:32 PM

(0) Comments

スーパーで

タオ チューン

,

10:34 PM

(0) Comments

名前の読み方

タオ チューン

, ,

(名刺を受け取るー渡部
A.あの、失礼ですが、これは何とお読みするんですか。
B.普通は「ワタナベ」と読みますが、私の場合は、「ワタベ」で、日本人もよく間違えます。
A.「ワタベ」様ですか。

1.中村 - ナカムラ
2.佐藤 - サトウ

11:51 PM

(0) Comments

も〜ば Both...and...

Nếu có người không thích thì cũng sẽ có người thích nó.
嫌いな人もいれ、好きな人いる。
If there are people who dislike it, there are also people who like it.
きらいな ひと も いれば、すきな ひと も いる。
Kiraina hito mo ireba, sukina hito mo iru.

8:22 AM

(0) Comments

ことか

Bông hoa này mới đẹp làm sao.
この花は何と綺麗なことか
How pretty this flower is!
この はな は なんと きれいな ことか。
Kono hana ha nanto kirei na kotoka.

7:08 AM

(0) Comments

Japanese conversation for cellphone

タオ チューン

,

Just created a gadget for learning Japanese conversation at this address http://languagexyz.appspot.com/JaKaiwa. You can bookmark at your cellphone to learn as well.
Here's its screenshot.

Click on New Conversation button to display new lesson.

7:44 AM

(0) Comments

と聞いた

Tôi nghe nói là anh không thích uống rượu.
あなたは酒嫌いだと聞いた
I heard you don't like alcohol.
あなた は さけ きらい だと きいた。
Anata ha sake kirai dato kiita.

12:57 AM

(0) Comments

いくら

Cái áo thun này giá bao nhiêu?
このTシャツの値段はいくらですか。
How much is this T-shirt?
このTしゃつのねだんはいくらですか。
Kono tishatsu no nedan ha ikura desu ka?

12:39 AM

(0) Comments

欲しい

タオ チューン

, ,

A.すみません。「おはようテレビ」ですが、今何が一番欲しいですか。
B.お金が欲しいです。
来年結婚しますから。
A.そうですか。どうもありがとうございました。

1.休み 毎日忙しい
2.広い家 今の家は狭い
3.車 今バイクだけ  

1:02 AM

(0) Comments

Japanese word learning for cellphone

タオ チューン

Just created a gadget for learning Japanese word at this address http://languagexyz.appspot.com/JaWord. You can bookmark at your cellphone to learn as well.
Here's its screenshot.

Click on Show button to display the pronunciation and word meaning.

6:21 AM

(0) Comments

JLPT2 Grammar

タオ チューン

Just created a gadget for learning Japanese JLPT2 Grammar at this address http://languagexyz.appspot.com/JLPT2Grammar. You can bookmark at your cellphone to learn as well.
Here's its screenshot.

10:36 PM

(0) Comments

たら

Ước chi tôi có thể cho bạn cái gì đó...
「あなたに何かあげられたらなぁ…」
"I wish that I could give you something... "
Anata ni nani ka agerare tara naa...

12:28 AM

(0) Comments

~ものの However, but, in spite of that ...

Tôi trả lời "vâng" nhưng không tự tin.
「はい」とは返事したものの、自信はありません。
I answered yes, however I was not confident.
「はい」とはへんじしたものの、じしんはありません。
[Hai]toha henji shita monono, jishin ha arimasen.

9:47 PM

(0) Comments

Anh ấy có thể bơi qua sông khi anh mười hai tuổi.
彼は12歳のとき、川泳いで渡ることができた。
He could swim across the river when he was twelve.
かれ は じゅうにさいのとき、かわをおよいでわたることができた。
Kare ha juuni sai no toki, kawa wo oyoide wataru koto ga dekita.

12:25 AM

(0) Comments

とにかく

Dù sao đi nữa, em nên đi tới đó.
とにかく、君はそこに行った方がいい。
Anyway, you had better go there.
Tonikaku, kimi ha soko ni itta hou ga ii.

3:17 AM

(0) Comments

それまでだ

Bạn không nên làm điều đó. Nếu họ phát hiện, bạn sẽ tiêu đời đấy.
悪いことをしないほうがいいよ。見つかればそれまでだ
You shouldn't be doing this. If they find out, that will be the end of that.
わるいことをしないほうがいいよ。みつかればそれまでだ。
Warui koto wo shinai houga iiyo. mitsukareba soremadeda.

2:24 AM

(0) Comments

がする

"Tôi cảm thấy hơi bị chóng mặt." "Cô trông xanh xao quá. Cô nên nghỉ phép một ngày".
「ちょっと目眩がするわ。」「顔色が悪いぞ。一日休んだほうがいいよ。」
"I feel a bit dizzy." "You look pale. You'd better take a day off."
「ちょっと めまい が するわ。」「かおいろ が わるいぞ。いちにち やすんだ ほう が いいよ。」
[Chotto memai ga suru wa.] [Kaoiro ga warui zo. ichinichi yasunda hou ga iiyo.]

10:57 PM

(0) Comments

になる(become/get)

Do không chú ý nên tôi đã bị bệnh.
注意しなかったので病気になりました
I got sick because of not paying attention.
ちゅういしなかった ので、びょうき に なりました。
Chuuishinakatta node, byouki ni narimashita.

2:04 AM

(0) Comments

けれども

Mặc dù trời mưa, mọi người vẫn có thời gian vui vẻ.
雨が降っていたけれども、皆は楽しい時間を過ごした。
Although it rained, everyone had a good time.
あめ が ふって いた けれども、みんな は たのしい じかん を すごした。
Ame ga futteita keredomominna ha tanoshii toki wo sugoshita.

1:50 AM

(0) Comments

家、住宅の言葉

タオ チューン

,

1. 湯船 (ゆぶね): bathub
2. シャワー: shower
3. タオル: towel
4. トイレ: toilet
5. トイレット ペーパー: toilet paper
6. ベッド: bed
7. 毛布 (もうふ): blanket
8. シーツ: sheet
9. 枕 (まくら): pillow
10. 鏡 (かがみ): mirror

10:59 PM

(0) Comments

だけの

Anh ta tiêu tiền nhiều như số tiền anh ta kiếm được.
彼は稼ぐのと同じだけのお金を使う。
He spends as much money as he earns.
かれ は かせぐ の と おなじ だけの おかね を つかう。
Kare ha kasegu no to onaji dakeno okane wo tsukau.

2:55 AM

(0) Comments

家、住宅の言葉

タオ チューン

,

1. 床 (ゆか): floor
2. 壁 (かべ): wall
3. 天井 (てんじょう): ceiling
4. ドア (どあ): door
5. 棚 (たな): shelf
6. 押入れ (おしいれ): closet
7. ハンガー (はんがー): hanger
8. 窓 (まど): window
9. 階段 (かいだん): stairs
10. 薬とだな (くすりとだな): medicine cabinet

2:34 AM

(0) Comments

~点は、~ことだ

Điểm thuận lợi của xe đạp có thể chạy trong đoạn đường hẹp.
自転車の便利な点は、狭い道でも走れることだ
The advantage (point) of bikes is that they can run in a narrow street.
じてんしゃ の べんり な てんは、せまい みち でも はしれることだ。
Jitensha no benri na tenha, semai michi demo hashireru kotoda.

2:24 AM

(0) Comments

だけでなく

Trong công việc, tôi không chỉ dùng thư điện tử mà còn dùng điện thoại.
私は仕事でメールだけでなく、電話も使っています。
I use not only e-mail but also telephone in work.
わたし は しごと で めーる だけでなく、でんわ も つかっています。
Watashi ha shigoto de me-ru dakedenaku, denwa mo tsukatte imasu.

7:04 AM

(0) Comments

〜ようではないか

Tại sao chúng ta không dừng cuộc tranh luận này?
この論議はやめようではないか
Why don't we stop to this discussion?
この ろんぎ は やめ ようではないか。
Kono rongi ha yame you dehanaika?

10:05 PM

(0) Comments

だけでな

Không những người trẻ tuổi, người lớn tuổi cũng xem chương trình thể thao.
Not only young but also old people watch sport programs.
若い人だけでなく、年をとった人もスポーツ番組を見ています。
わかい ひと だけでなく、とし を とった ひと も すぽっつ ばんぐみ を みて います。
Wakai hito dakedenaku, toshi wo totta hito mo supottsu bangumi wo mite imasu.

8:12 AM

(0) Comments

これをください

タオ チューン

, ,

A.すみません。携帯売り場はどこですか。
B.地下一階でございます。
A.どうも。
ーーーーーーーーーーーーー
A.すみません。その携帯を見せてください。
B.はい、どうぞ。
A.これはサンスンの携帯ですか。
B.いいえ、ノキアのです。
A.いくらですか。
B.十万円です。
A.じゃ、これをください。

10:41 PM

(0) Comments

だろう

Tôi tự hỏi chúng ta đang ở đâu mặc dù đã lái xe lòng vòng hàng giờ.
1時間もぐるぐる運転しているけど、ここはどこだろう
I wonder where we are though we've been driving in circles for a hours.
いちじかん も ぐるぐる うんてんしている けど、ここ は どこ だろう。
Ichijikan mo guruguru untenshiteiru kedo, koko ha doko darou.

8:25 AM

(0) Comments

~し、~(→して、)

Người bị thương ngay lập tức được đặt lên xe và đưa đến bệnh viện.
怪我をした人は、すぐ車に乗せられ、病院へ連れて行かれた。
The injured person were immediately put into the car and taken to the hospital.
けが を した ひと は、すぐ くるま に のせられ、びょういん へ つれていかれた。
Kega wo shita hito ha, sugu kuruma ni noserare, byouin he tsurete ikareta.

6:51 PM

(0) Comments

につき

Bạn có thể nhận được 10 đô la một giờ cho công việc này.
この仕事は一時間につき十ドルもらえる。
You can get ten dollars per hour for this job.
この しごと は いちじかん につき じゅう どる もらえる。
Kono shigoto ha ichijikan nitsuki juu doru moraeru.

11:24 PM

(0) Comments

たり ~ する

Chúng tôi nào là ăn uống, ca hát, nhảy múa, và nói chung đã có thời gian rất là vui vẻ.
飲んだり、食べたり、歌ったり、ダンスをしたり、大いに楽しみました。
We drank, ate, sang, danced - generally enjoyed a lot!
のんだり、たべたり、うたったり、だんすをしたり、おおきいに たのしみしました。
Nondari, tabetari, utattari, dansu wo shitari, ookii ni tanoshimimashiat.

7:30 AM

(0) Comments

~は、~なければ、~ない

Bạn không thể xem được phim này nếu không dùng loại kính đặc biệt.
この映画は特別な眼鏡がなければ見られない
You can't watch this movie if you don't have special glasses.
この えいが は とくべつな めがね が なければ みられない。
Kono eiga ha tokubetsuna megane ga nakereba mirarenai.

6:27 AM

(0) Comments

において ~in this case

Tiếng Anh thì hữu dụng trong (trường hợp) thương mại.
英語は商業において役に立つ。
English is useful in commerce.
えいご は しょうぎょう において やくにたつ。
Eigo ha shougyou nioite yakunitatsu.

7:29 AM

(0) Comments

あまり~と

Hễ mà thời gian nghỉ nhiều quá là tôi bị quên những từ vựng đã học.
あまり休みが長い、習った言葉を忘れてしまう。
When I have too long break, I'll forget the words I learned.
あまり やすみ が ながい と、ならった ことば を わすれて しまう。
Amari yasumi ga nagai to, naratta kotoba wo wasurete shimau.

11:02 PM

(0) Comments

だけ

Do không có nhiều tiền nên tôi chỉ đến mua một số đồ cần thiết.
お金があまりなかったので、必要なものだけを買って来た。
I did not have much money, so I came to buy only what I need.
おかね が あまり なかったので、ひつような もの だけ を かってきた。
Okane ga amari nakatta node, hitsuyouna mono dake wo kattekita.

9:37 PM

(0) Comments

いくら

Bạn có bao nhiêu tiền?
いくらお金を持っていますか。
How much money do you have with you?
いくら おかね を もっていますか。
Ikura okane wo motte imasu ka?

8:00 PM

(0) Comments

予定

Tôi dự định hoàn thành bài tập này vào ngày mai.
明日この宿題を終わる予定です。
I plan to finish this assignment tomorrow.
あした この しゅくだい を おわる よてい です。
Ashita kono shukudai wo owaru yotei desu.

1:32 AM

(0) Comments

どうせ

Tôi biết anh sẽ không giúp tôi. Cuối cùng anh là loại người như vậy.
あなたが手伝ってくれないことは分かっている。どうせあなたはそういう人だ。
I know you won't help me. That's the kind of guy you are, after all.
あなた が てつだって くれない こと は わかっている。 どうせ あなた は そういう ひと だ。
Anata ga tetsudatte kurenai koto ha wakatte iru. Douse anata ha souiu hito da.

1:20 AM

(0) Comments

として

Thái Lan được biết đến như một quốc gia Phật giáo.
タイは仏教の国として知られています。
Thailand is known as a Buddhist country.
たい は ぶっきょう の くに として しられています。
Tai ha bukkyou no kuni toshite shirarete imasu.

9:34 PM

(0) Comments

というもの~that thing called

Bạn không thể tìm thấy sản phẩm như thế này ở bất kỳ nơi nào khác.
この品物はどこにでもあるというものではない。
You can't find this item (item like this) anywhere.
この しなもの は どこにでも ある というもの ではない。
Kono shinamono ha dokonidemo aru toiumono dehanai.

8:11 AM

(0) Comments

たら

Nếu gặp nguy hiểm, hãy liên hệ với tôi.
危なかったら、私に連絡しなさい。
If it gets dangerous, contact me.
あぶなかったら、わたし に れんらくしなさい。
Abunakattara, watashi ni renrakushinasai.

1:02 AM

(0) Comments

なら

Nếu tôi biết cô ấy đến thì có lẽ tôi đã không tham dự bữa tiệc.
彼女が来るならこのパーティーには出席しなかったのに。
If I knew she was coming, I wouldn't have attended this party.
かのじょ が くる なら この ぱーてぃー には しゅっせきしなかった のに。
Kanojo ga kuru nara kono ba-thi- niha shussekishinakatta noni.

9:29 PM

(0) Comments

Planets in Japanese

タオ チューン

,

9:11 PM

(0) Comments

ように

Cha tôi nhờ tôi mở cửa.
父は私にドアを開けるように頼んだ。
My father asked me to open the door.
ちち は わたし に どあ を あける ように たのんだ。
Chichi ha watashi ni doa wo akeru youni tanonda.

7:37 PM

(0) Comments

から~まで

Tôi đã đi chuyến bay từ thành phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội.
私はホーチミンからハノイまで飛行機で行った。
I took an airplane from Ho Chi Minh to Hanoi.
わたし は ほうちみん から はのい まで ひこうき で いった。
Watashi ha houchimin kara hanoi made hikouki de itta.

10:15 PM

(0) Comments

折り合える

Nếu giá cả cạnh tranh, chúng tôi sẽ đặt đơn hàng với số lượng lớn.
価格の折り合えば、大量注文したいと思います。
If your prices are competitive, we will place a large order.
かかく の おりあえば、たいりょう ちゅうもんしたい と おもいます。
Kakaku no oriaeba, tairyou chuumonshitai to omoimasu.

11:07 PM

(0) Comments

~である

Nhật Bản một quốc đảo nằm ở vùng Đông Á.
日本はアジア大陸の東にある島国である
Japan is an island country in East Asia.
にほん は あじあ たいりく の ひがし に ある しまぐに である。
Nihon ha ajia tairiku no higashi ni aru shimaguni dearu.

5:46 AM

(0) Comments

~はさておき

Ngoài việc đó ra, bạn có cần gì nữa không?
それはさておき、他に必要なものはないか。
Aside from that, is there anything else you want?
それはさておき、ほかに ひつような もの は ないか?
Sorehasateoki, hokani hitsuyouna mono ha naika?

3:55 AM

(0) Comments

かかわらず

Họ vẫn tiếp tục công việc bất kể nguy hiểm
彼らは危険であるにもかかわらず、働き続けた。
They kept on working in spite of the danger.
かれら は きけん である にも かかわらず、はたらきつづけた。
Karera ha kiken dearu nimo kakawarazu, hataraki tsuduketa.

6:41 AM

(0) Comments

にしては

Mặc dù cô ấy lớn tuổi, nhưng trông vẫn còn trẻ.
彼女は年寄りにしては若く見える。
Even though she's old, she looks young.
かのじょ は としより にしては わかく みえる。
Kanojo ha toshiyori nishiteha wakaku mieru.

7:09 AM

(0) Comments

たら

Nếu anh/chị/bạn có cơ hội, hãy kiểm tra hộp thư.
時間があったら、あなたのメールボックスチェックしてみてください。
If you have a chance, please check your mailbox.
じかん が あったら、あなた の めーる ぼっくす ちぇっくして みて ください。
Jkan ga attara, anata no me-ru bokkusu chekkushite mite kudasai.

10:26 PM

(0) Comments

であろう

(Tôi đoán là) Bệnh của cô ấy chắc chắn sẽ thuyên giảm.
きっと彼女の病気はすぐによくなるであろう。
(I guess) Her illness will surely get better soon.
きっと かのじょ の びょうき は すぐに よく なる であろう。
Kitto kanojo no byouki ha suguni yoku naru dearou.

4:03 AM

(0) Comments

せずに

Nó tham dự kỳ thi mà không học gì cả.
彼は勉強せずにテストを受けた.
He took the test without having studied.
かれ は べんきょうせずに てすと を うけた。
Kare ha benkyou sezuni tesuto wo uketa.

4:18 AM

(0) Comments

なくちゃ

Ngày mai tôi có buổi họp quan trọng nên tối nay sẽ phải đi ngủ sớm.
明日重要な会議があるから、今晩早く寝なくちゃ.
There is an important meeting tomorrow, therefore I have to sleep early.
あした じゅうような かいぎ が ある から、 こんばん はやく ねなくちゃ。
Ashita juuyouna kaigi ga aru kara, konban hayaku nenakucha.

11:50 PM

(0) Comments

あまりの~に

Do/Bởi vì (đồ ăn) ngon, tôi đã ăn quá nhiều.
あまりの美味しさ、つい食べ過ぎてしまいました。
Due to deliciousness, I (inadvertently) ended up overeating.
あまりの おいしさ に、つい たべすぎてしまいました。
Amarino oishisa ni, tsui tabesugiteshimaimashita.

9:46 AM

(0) Comments

気がする (きがする)

Tôi cảm thấy anh ta là kẻ xấu.
彼が悪い人のような気がしました
I felt that he was a bad person.
かれ が わるいひと の ような きがしました。
Kare ga waruihito no youna kigashimashita.

7:51 AM

(0) Comments

赤いユリ

タオ チューン

,

やっと庭で赤いユリの花が咲きました。

2:16 AM

(0) Comments

せいぜい

Người phụ nữ đằng kia nhiều lắm/tối đa là 40 tuổi.
あの婦人はせいぜい40歳だ。
The lady is forty years old at most.
あの ふじん は せいぜい よんじゅっさい だ。
Ano fujin ha seizei yonjussai da.

8:56 PM

(0) Comments

(に)なる

Hoa hồng này đã trở nên đẹp hơn.
この薔薇の花はもっと美しくなりました
This rose has become more beautiful.
この ばら の はな は もっと うつくしく なりました。
Kono bara no hana ha motto utsukushiku narimashita.

6:51 AM

(0) Comments

がたい

Thật khó miêu tả được vẻ đẹp của phong cảnh đó.
その景色の美しさは筆舌に尽くしがたい
The beauty of the scenery is hard to describe.
その けしき の うつくしさ は ひつぜつ に づくし がたい。
Sono keshiki no utsukushisa ha hitsuzetsu ni dukushi gatai.

7:27 AM

(0) Comments

~らしい

Tôi thấy anh ấy và người trông như là bạn gái của anh ấy.
私は彼と彼のガールフレンドらしい人を見かけた。
I saw him and a girl who looked like his girlfriend.
わたし は かれ と かれ の がーるふれんど らしい ひと を みかけた。
Watashi ha kare to kare no ga-rufurendo rashii hito wo mikaketa.

10:51 PM

(0) Comments

とても〜ない

Tôi không thể nào mua được nhà ở Tokyo.
東京ではとても家なんか買えませ
I am not able to buy a house in Tokyo.
とうきょう では とても いえ なんか かえません。
Toukyou deha totemo ie nanka kaemasen.

1:56 AM

(0) Comments

において

Buổi kiểm tra được tổ chức trong phòng hội thảo.
試験は会議室において行われた.
The examination took place in the conference room.
しけん は かいぎしつ において おこなわれた。
Shiken ha kaigishitsu nioite okonawareta.

9:32 PM

(0) Comments

ほど

Anh ấy không có nhiều sách bằng cô ấy.
彼は彼女ほど本を持っていない
He doesn't have so many books as she.
かれ は かのじょ ほど ほん を もっていない。
Kare ha kanojo hodo hon wo motteinai.

6:41 AM

(0) Comments

に応えて (にこたえて)

Để phản hồi lại yêu cầu của người tiêu dùng, công ty chúng tôi đã phát triển một sản phẩm mới.
わが社は消費者のニーズに応えて新製品を開発しました。
To response to consumer demand, our company has developed a new product.
わがしゃ は しょうひしゃ の ニーズ にこたえて、しんせいひん を かいはつしました。
Wagasha ha shouhisha no ni-zu nikotaete, shinseihin wo kaihatsushimashita.

9:44 PM

(0) Comments

もし~たら

Tôi không biết ngày mai trời đẹp hay không, nếu trời đẹp thì chúng ta sẽ đi dã ngoại.
明日晴れるかどうかわからないが、もし晴れたら、私たちはピクニックへ行く。
I don't know if it will be fine tomorrow, but if it is fine we'll go on a picnic.
あした はれる かどうか わからないが、もし はれたら、 わたしたち は ぴくにっく へ いく。
Ashita hareru kadouka wakaranaiga, moshi haretara watashitachi ha pikunikku he iku.

6:16 PM

(0) Comments

ご(御)

(Quý) ông/bà/anh/chị từ đâu đến? (xuất thân ở đâu, thể lịch sự)
あなたはどちらの出身ですか。
Where do you come from?
あなた は どちら の ごしゅっしん ですか。
Anata ha dochira no goshusshin desu ka?

9:42 PM

(0) Comments

Bức tranh kia đẹp bức này cũng đẹp.
あの絵も美しい、この絵もまた美しい。
That painting is beautiful, and so is this one.
あの え も うつくしいし、 この え も また うつくしい。
Ano e mo utsukushiishi, kono e mo mata utsukushii.

6:31 AM

(0) Comments

いつでも

Hãy trả lại tiền cho tôi bất cứ lúc nào bạn thấy thuận tiện.
いつでも都合の いい時にお金を返してください。
Pay me back when it's convenient.
いつでも つごう の いい とき に おかね を かして ください。
Itsudemo tsugou no ii toki ni okane wo kashite kudasai.

2:32 AM

(0) Comments

ながら

Biết rằng thuốc đó là nguy hiểm nhưng tôi vẫn cứ uống.
私はその薬が危険だと知りながら飲みつづけていた。
While knowing that medicine is dangerous I continued to take it.
わたし は その くすり が きけん だと しり ながら 飲みつづけていた。
Watashi ha sono kusuri ga kiken dato shiri nagara nomitsuduketeita.

9:20 PM

(0) Comments

ので

() Cô ấy quá mệt đến nỗi không thể đi được.
彼女はとても疲れていたので、歩けなかった。
(Because) She was so tired that she couldn't walk.
かのじょ は とても つかれていた ので、あるけなかった。
Kanojo ha totemo tsukareteita node, arukenakatta.

9:28 PM

(0) Comments

しかし

Tuy nhiên, việc kết bạn với người nước ngoài không đơn giản lắm.
しかし、外国人と仲良くするのはあまり簡単ではありません。
However, making friends in a foreign country is not too simple.
しかし、がいこくじん と なかよく する のは あまり かんたん ではありません。
Shikashi, gaikokujin to nakayoku suru noha amari kantan dehaarimasen.

9:53 PM

(0) Comments

つもり

Tôi dự định không tham dự buổi họp.
会議には出ないつもりです。
I do not intend to attend the meeting.
かいぎ には でない つもり です。
Kaigi niha denai tsumori desu.

8:58 PM

(0) Comments

げ (そうと同じ)

Với vẻ mặt đắc ý, anh ta khoe với mọi người điện thoại di động mới.
彼は得意げな顔で、皆に新しい携帯電話を見せた。
With a proud face, he showed everyone the new mobile phone.
かれ は とくいげ な かお で、みんな に あたらしい けいたいでんわ を みせた。
Kare ha tokuige na kao de, minna ni atarashii keitaidenwa wo miseta.

8:36 PM

(0) Comments

れる、られる (Passive)

Tòa nhà này được xây dựng cách đây 2 năm.
このビルは二年前に建てられた
This building was built two years ago.
この びる は にねん まえに たてられた。
Kono biru ha ninen maeni taterareta.

12:36 AM

(0) Comments

として

Chúng ta hãy gác lại việc thảo luận và hãy ăn trước đã.
話は後でするとして、まず食事にしましょう。
Let's leave talking for later, and eat first.
はなし は あとで する として、まず しょくじ に しましょう。
Hanashi ha atode suru toshite, mazu shokuji ni shimashou.

8:28 AM

(0) Comments

とは

Tôi đã từng là bạn với Tanaka từ thời tiểu học.
田中さんとは、小学校の時からのお友達です。
I've been friends with Tanaka since grade school.
たなかさん とは、しょうがっこう の とき から の おともだち です。
Tanakasan toha, shougakkou no toki kara no otomodachi desu.

7:50 AM

(0) Comments

こそ

Ngọn núi kia, quả thật là một ngọn núi mà bao nhiêu người leo núi đã bị bỏ mạng.
あの山こそ、沢山の登山者が命を落とした山だ。
That mountain is indeed one on which many climbers have lost their lives.
あの やま こそ、たくさん の とざんしゃ が いのち を おとした やま だ。
Ano yama koso, takusan no tozansha ga inochi wo otoshita yama da.

7:48 AM

(0) Comments

をはじめとして

Rất nhiều khách mời, bao gồm phụ huynh học sinh, đã tham dự lễ tốt nghiệp.
卒業式には、父兄をはじめとして、大勢の来賓が出席した。
Many guests, including family members, attended the graduation ceremony.
そつぎょうしき は、 ふけい を はじめとして、おおぜい の らいひん が しゅっせきした。
Sotsugyoushiki ha, fukei wo hajimetoshite, oozei no raihin ga shussekishita.

1:16 AM

(0) Comments

ほうがいいです

タオ チューン

, ,

A. どうしたんですか。
B. 頭が痛いんです。風邪をひいたのかもしれません。
A. では、すぐ薬を飲んだほうがいいですよ。
それから、お風呂には入らないほうがいいですよ。

1.くしゃみが出る
2.めまいがする
3.鼻水が出る

10:10 PM

(0) Comments

のみ

(Anh/chị/bạn) không được đánh giá học sinh mà chỉ dựa vào một hoặc hai bài kiểm tra.
一度や二度のテストのみで、学生を評価してはいけない。
(You) must not judge students based only one or two examinations.
いちど や にど の てすと のみ で、がくせい を ひょうかして は いけない。
Ichido ya nido no tesuto nomi de, gakusei wo hyoukashite ha ikenai.

12:03 AM

(0) Comments

より

Bài thi hôm nay không khó như tôi tưởng.
今日のテストは思ったより(か・も)難しくなかった。
Today's exam was less difficult than I had expected.
きょう の てすと は おもった より (か/も) むずかしくなかった。
Kyou no tesuto ha omotta yori (ka/mo) muzukashikunakatta.

7:42 AM

(0) Comments

きり

Ngồi làm việc liên tục, vai tôi bị căng ra.
座りっきりで仕事を続けたので、肩がこった。
Since I have been working sitting down continuously, my shoulders have gotten tense.
すわりっきりで しごと を つづけた ので、 かた が こった。
Suwarikkiri de shigoto wo tsuduketa node, kata ga kotta.

12:05 AM

(0) Comments

Learn Japanese with Google Toolbar

タオ チューン

After installing Google Toolbar, you will see a button called WordTranslator, check it:

Then, highlight any Japanese sentence, you will see its English meaning.

I think it's the fast way you can understand Japanese sentences when you're learning Japanese.

7:33 PM

(0) Comments

くらい

Không có gì kinh khủng hơn động đất.
地震くらい恐いものは無い。
There's nothing more scary than an earthquake.
じしん くらい こわい もの は ない。
Jishin kurai kowai mono ha nai.
(くらい here is used as a basic for comparison. Not translatable)

6:35 PM

(0) Comments

において

Đại hội Olympics vào năm 2008 được tổ chức tại Bắc Kinh.
二千八年のオリンピックは北京において行われました。
The 2008 Olympics was held in Beijing.
にせんはち ねん の おりんぴっく は ぺきん において おこなわれました。
Nisenhachi nen no orimpikku ha pekin nioite okonawaremashita.

7:35 PM

(0) Comments

てもらう

Bạn có thể vui lòng lặp lại không?
もう一度言ってもらえませんか?
Could you say that again, please?
もう いちど いって もらえませんか?
Mou ichido itte moraemasen ka?

11:22 PM

(0) Comments

ほど

Thắng cuộc thi đấu, anh ấy hạnh phúc đến nỗi bật khóc.
彼は試合に優勝して、涙が出るほど嬉しかった。
Winning the competion, he was so happy that he cried.
かれ は しあい に ゆうしょうして、なみだ が でる ほど うれしかった。
Kare ha shiai ni yuushoushite, namida ga deru hodo ureshikatta.

7:26 PM

(0) Comments

ほど

Việc này sẽ được hoàn thành trong khoảng hai tuần.
この仕事はあと二週間ほどあれば出来上がります。
This job will be done in about two weeks.
この しごと は あと にしゅうかん ほど できあがります。
Kono shigoto ha ato nishuukan hodo dekiagarimasu.

11:27 PM

(0) Comments

がてら

Trên đường đi làm, tôi sẽ đi mua sắm.
会社へ着きがてら、買い物に行ってこよう。
On the way to my company, I'll go shopping.
かいしゃ へ つき がてら、かいもの に いって こよう。
Kaisha he tsuki gatera, kaimono ni itte koyou.

8:03 PM

(0) Comments

かな(あ)

Hôm qua anh ấy không gọi lại. Tôi hy vọng anh ấy sẽ gọi hôm nay.
昨日も彼は電話をかけてこなかった。今日はかけてくると思うかな(あ)
He didn't call again yesterday. I think he will call today, though.
きのう も かれ は でんわ を かけて こなかった。 きょうは かけてくる と おもう かな(あ)。
Kinou mo kare ha denwa wo kakete konakatta. Kyou ha kakete kuru to omou kana(a).

12:03 AM

(0) Comments

ほか~ない

Vì mưa quá lớn nên chúng ta không còn cách nào khác là hủy trận đấu hôm nay.
こんな酷い雨では、今日の試合は中止するほかないね。
Since it's raining so heavily, we can do nothing but call off today's match.
こんな ひどい あめ では、きょう の しあい は ちゅうし する ほか ないね。
Konna hidoi ame deha, kyou no shiai ha chuushi suru hoka naine.

8:26 AM

(0) Comments

かしら

(Often used by women)
Tôi tự hỏi ai đã gõ cửa lúc đó.
かしら、今頃戸を叩くのは。
I wonder who is knocking on my door at this hour.
だれ かしら、 いまごろ と を たたく のは。
Dare kashira, imagoro to wo tataku noha.

7:43 AM

(0) Comments

だって

Thậm chí trẻ con cũng có thể hiểu những điều như thế.
子供だってそれくらい分かります。
Even children can understand something like that.
こども だって それくらい わかります。
Kodomo datte sorekurai wakarimasu.

1:48 AM

(0) Comments

相まって

Khả năng chỉ đạo của huấn luyện viên cùng với động lực thi đấu của tuyển thủ đã dẫn đến chiến thắng.
コーチの指導力と選手のやる気が相まって、優勝できた。
The coach's leadership abilities coupled with the player's motivation lead to the victory.
こうち の しどうりょく と せんしゅ の やるき が あいまって、ゆうしょう できた。
Kouchi no shidouryoku to senshu no yaruki ga aimatte, yuushou dekita.

10:22 PM

(0) Comments

につれて

Núi càng cao, nhiệt độ càng giảm.
山は高くなるにつれて、気温が下がる。
As mountains get higher, the temperature gets lower.
やま は たかくなる につれて、きおん が さがる。
Yama ha takakunaru nitsurete, kion ga sagaru.

5:27 AM

(0) Comments

蝶々

Bươm bướm bay trong không trung.
蝶々が空中を舞っています。
The butterflies are flying in the air.
ちょうちょう が くうちゅう を まっています。
Chouchou ga kuuchuu wo matteimasu.

9:28 PM

(0) Comments

お邪魔してすみません

Xin lỗi đã làm phiền, anh/chị/bạn có biết đường đến bưu điện từ chỗ này không?
お邪魔してすみませんが、ここから郵便局までの行き方、分かりますか。
Sorry to bother you, but do you know how to get to the post office from here?
おじゃまして すみませんが、 ここから ゆうびんきょく まで の いきかた、 わかりますか。
Ojamashite sumimasen ga, kokokara yuubinkyoku made no ikikata, wakarimasu ka?

8:07 PM

(0) Comments

出す

Vui lòng để rác ra ngoài trước 9 giờ sáng.
午前九時までにゴミを 出してください。
Please take out the garbage by 9:00am.
ごぜん くじ までに ごみ を だして ください。
Gozen kuji madeni gomi wo dashite kudasai.

11:35 PM

(0) Comments

似ている

Bạn nghĩ bạn giống ba hay mẹ bạn?
あなたは御両親のどちらに似ていると思いますか。
Which of your parents do you think you take after?
あなた は ごりょうしん の どちら に にている と おもいますか。
Anata ha goryoushin no dochira ni niteiru to omoimasu ka?

7:33 AM

(0) Comments

更に

Cô ấy tiếp tục đặt thêm nhiều câu hỏi.
彼女は更に質問を続けたの。
She kept raising more questions.
かのじょ は さらに しつもん を つづけた の.
Kanojo ha sarani shitsumon wo tsutzuketa no.

5:59 AM

(0) Comments

洪水

Mỗi năm ở Việt Nam có nhiều ngôi nhà bị cuốn.
ベトナムで毎年洪水でたくさんの家が流されます。
A lot of houses are washed away in the flood every year in Vietnam.
こうずい で たくさん の いえ が ながされます。
Kouzui de takusan no ie ga nagasaremasu.

8:01 PM

(0) Comments

前に

Trước khi trả lời cho bài kiểm tra, vui lòng đọc hướng dẫn trước.
試験を答える前に、指示を読んでください。
Before you answer the test please read the instructions first.
しけん を こたえる まえに、 しじ を よんで ください。
Shiken wo kotaeru maeni, shiji wo yonde kudasai.

11:08 PM

(0) Comments

Mimi Kurin (Ear Clean)

タオ チューン

,

10:13 PM

(0) Comments

〜れる・〜られる (Passive)

Đợi một lúc lâu, cuối cùng tôi cũng được gọi.
長い間待ってやっと私の名前が呼ばれた
After waiting for a long time, finally my name was called.
ながい あいだ まって やっと わたし の なまえ が よばれた。
Nagai aida matte, yatto watashi no namae ga yobareta.

6:12 AM

(0) Comments

としては

Đối với sinh viên năm nhất, Kim như thế là giỏi tiếng Nhật.
キンさんは日本語の一年生としては、日本語が上手だ。
Kim is good at Japanese for a first-year student.
きんさん は にほんご の いちねんせい としては、にほんご が じょうず だ。
Kimsan ha nihongo no ichinensei toshiteha, nihongo ga jouzu da.

7:41 PM

(0) Comments

過ぎる

Quả táo này quá ngọt để ăn.
このりんごは甘すぎて、食べられない。
This apple is too sweet to eat.
この りんご は あますぎて、 たべられない。
Kono ringo ha amasugite, taberarenai.

12:57 AM

(0) Comments

くらい〜はない

Không có gì khó bằng việc nhớ Hán tự.
漢字を憶えるくらい難しいことはない
There is nothing quite as difficult as memorizing kanji.
かんじ を おぼえる くらい むずかしい こと はない。
Kanji wo oboeru kurai muzukashii koto hanai.