Search this blog

Loading

7:43 AM

(0) Comments

だって

Thậm chí trẻ con cũng có thể hiểu những điều như thế.
子供だってそれくらい分かります。
Even children can understand something like that.
こども だって それくらい わかります。
Kodomo datte sorekurai wakarimasu.

1:48 AM

(0) Comments

相まって

Khả năng chỉ đạo của huấn luyện viên cùng với động lực thi đấu của tuyển thủ đã dẫn đến chiến thắng.
コーチの指導力と選手のやる気が相まって、優勝できた。
The coach's leadership abilities coupled with the player's motivation lead to the victory.
こうち の しどうりょく と せんしゅ の やるき が あいまって、ゆうしょう できた。
Kouchi no shidouryoku to senshu no yaruki ga aimatte, yuushou dekita.

10:22 PM

(0) Comments

につれて

Núi càng cao, nhiệt độ càng giảm.
山は高くなるにつれて、気温が下がる。
As mountains get higher, the temperature gets lower.
やま は たかくなる につれて、きおん が さがる。
Yama ha takakunaru nitsurete, kion ga sagaru.

5:27 AM

(0) Comments

蝶々

Bươm bướm bay trong không trung.
蝶々が空中を舞っています。
The butterflies are flying in the air.
ちょうちょう が くうちゅう を まっています。
Chouchou ga kuuchuu wo matteimasu.

9:28 PM

(0) Comments

お邪魔してすみません

Xin lỗi đã làm phiền, anh/chị/bạn có biết đường đến bưu điện từ chỗ này không?
お邪魔してすみませんが、ここから郵便局までの行き方、分かりますか。
Sorry to bother you, but do you know how to get to the post office from here?
おじゃまして すみませんが、 ここから ゆうびんきょく まで の いきかた、 わかりますか。
Ojamashite sumimasen ga, kokokara yuubinkyoku made no ikikata, wakarimasu ka?

8:07 PM

(0) Comments

出す

Vui lòng để rác ra ngoài trước 9 giờ sáng.
午前九時までにゴミを 出してください。
Please take out the garbage by 9:00am.
ごぜん くじ までに ごみ を だして ください。
Gozen kuji madeni gomi wo dashite kudasai.

11:35 PM

(0) Comments

似ている

Bạn nghĩ bạn giống ba hay mẹ bạn?
あなたは御両親のどちらに似ていると思いますか。
Which of your parents do you think you take after?
あなた は ごりょうしん の どちら に にている と おもいますか。
Anata ha goryoushin no dochira ni niteiru to omoimasu ka?

7:33 AM

(0) Comments

更に

Cô ấy tiếp tục đặt thêm nhiều câu hỏi.
彼女は更に質問を続けたの。
She kept raising more questions.
かのじょ は さらに しつもん を つづけた の.
Kanojo ha sarani shitsumon wo tsutzuketa no.

5:59 AM

(0) Comments

洪水

Mỗi năm ở Việt Nam có nhiều ngôi nhà bị cuốn.
ベトナムで毎年洪水でたくさんの家が流されます。
A lot of houses are washed away in the flood every year in Vietnam.
こうずい で たくさん の いえ が ながされます。
Kouzui de takusan no ie ga nagasaremasu.

8:01 PM

(0) Comments

前に

Trước khi trả lời cho bài kiểm tra, vui lòng đọc hướng dẫn trước.
試験を答える前に、指示を読んでください。
Before you answer the test please read the instructions first.
しけん を こたえる まえに、 しじ を よんで ください。
Shiken wo kotaeru maeni, shiji wo yonde kudasai.

11:08 PM

(0) Comments

Mimi Kurin (Ear Clean)

タオ チューン

,

10:13 PM

(0) Comments

〜れる・〜られる (Passive)

Đợi một lúc lâu, cuối cùng tôi cũng được gọi.
長い間待ってやっと私の名前が呼ばれた
After waiting for a long time, finally my name was called.
ながい あいだ まって やっと わたし の なまえ が よばれた。
Nagai aida matte, yatto watashi no namae ga yobareta.

6:12 AM

(0) Comments

としては

Đối với sinh viên năm nhất, Kim như thế là giỏi tiếng Nhật.
キンさんは日本語の一年生としては、日本語が上手だ。
Kim is good at Japanese for a first-year student.
きんさん は にほんご の いちねんせい としては、にほんご が じょうず だ。
Kimsan ha nihongo no ichinensei toshiteha, nihongo ga jouzu da.

7:41 PM

(0) Comments

過ぎる

Quả táo này quá ngọt để ăn.
このりんごは甘すぎて、食べられない。
This apple is too sweet to eat.
この りんご は あますぎて、 たべられない。
Kono ringo ha amasugite, taberarenai.

12:57 AM

(0) Comments

くらい〜はない

Không có gì khó bằng việc nhớ Hán tự.
漢字を憶えるくらい難しいことはない
There is nothing quite as difficult as memorizing kanji.
かんじ を おぼえる くらい むずかしい こと はない。
Kanji wo oboeru kurai muzukashii koto hanai.