Search this blog

Loading

9:44 PM

(0) Comments

もし~たら

Tôi không biết ngày mai trời đẹp hay không, nếu trời đẹp thì chúng ta sẽ đi dã ngoại.
明日晴れるかどうかわからないが、もし晴れたら、私たちはピクニックへ行く。
I don't know if it will be fine tomorrow, but if it is fine we'll go on a picnic.
あした はれる かどうか わからないが、もし はれたら、 わたしたち は ぴくにっく へ いく。
Ashita hareru kadouka wakaranaiga, moshi haretara watashitachi ha pikunikku he iku.

6:16 PM

(0) Comments

ご(御)

(Quý) ông/bà/anh/chị từ đâu đến? (xuất thân ở đâu, thể lịch sự)
あなたはどちらの出身ですか。
Where do you come from?
あなた は どちら の ごしゅっしん ですか。
Anata ha dochira no goshusshin desu ka?

9:42 PM

(0) Comments

Bức tranh kia đẹp bức này cũng đẹp.
あの絵も美しい、この絵もまた美しい。
That painting is beautiful, and so is this one.
あの え も うつくしいし、 この え も また うつくしい。
Ano e mo utsukushiishi, kono e mo mata utsukushii.

6:31 AM

(0) Comments

いつでも

Hãy trả lại tiền cho tôi bất cứ lúc nào bạn thấy thuận tiện.
いつでも都合の いい時にお金を返してください。
Pay me back when it's convenient.
いつでも つごう の いい とき に おかね を かして ください。
Itsudemo tsugou no ii toki ni okane wo kashite kudasai.

2:32 AM

(0) Comments

ながら

Biết rằng thuốc đó là nguy hiểm nhưng tôi vẫn cứ uống.
私はその薬が危険だと知りながら飲みつづけていた。
While knowing that medicine is dangerous I continued to take it.
わたし は その くすり が きけん だと しり ながら 飲みつづけていた。
Watashi ha sono kusuri ga kiken dato shiri nagara nomitsuduketeita.

9:20 PM

(0) Comments

ので

() Cô ấy quá mệt đến nỗi không thể đi được.
彼女はとても疲れていたので、歩けなかった。
(Because) She was so tired that she couldn't walk.
かのじょ は とても つかれていた ので、あるけなかった。
Kanojo ha totemo tsukareteita node, arukenakatta.

9:28 PM

(0) Comments

しかし

Tuy nhiên, việc kết bạn với người nước ngoài không đơn giản lắm.
しかし、外国人と仲良くするのはあまり簡単ではありません。
However, making friends in a foreign country is not too simple.
しかし、がいこくじん と なかよく する のは あまり かんたん ではありません。
Shikashi, gaikokujin to nakayoku suru noha amari kantan dehaarimasen.

9:53 PM

(0) Comments

つもり

Tôi dự định không tham dự buổi họp.
会議には出ないつもりです。
I do not intend to attend the meeting.
かいぎ には でない つもり です。
Kaigi niha denai tsumori desu.

8:58 PM

(0) Comments

げ (そうと同じ)

Với vẻ mặt đắc ý, anh ta khoe với mọi người điện thoại di động mới.
彼は得意げな顔で、皆に新しい携帯電話を見せた。
With a proud face, he showed everyone the new mobile phone.
かれ は とくいげ な かお で、みんな に あたらしい けいたいでんわ を みせた。
Kare ha tokuige na kao de, minna ni atarashii keitaidenwa wo miseta.

8:36 PM

(0) Comments

れる、られる (Passive)

Tòa nhà này được xây dựng cách đây 2 năm.
このビルは二年前に建てられた
This building was built two years ago.
この びる は にねん まえに たてられた。
Kono biru ha ninen maeni taterareta.

12:36 AM

(0) Comments

として

Chúng ta hãy gác lại việc thảo luận và hãy ăn trước đã.
話は後でするとして、まず食事にしましょう。
Let's leave talking for later, and eat first.
はなし は あとで する として、まず しょくじ に しましょう。
Hanashi ha atode suru toshite, mazu shokuji ni shimashou.

8:28 AM

(0) Comments

とは

Tôi đã từng là bạn với Tanaka từ thời tiểu học.
田中さんとは、小学校の時からのお友達です。
I've been friends with Tanaka since grade school.
たなかさん とは、しょうがっこう の とき から の おともだち です。
Tanakasan toha, shougakkou no toki kara no otomodachi desu.

7:50 AM

(0) Comments

こそ

Ngọn núi kia, quả thật là một ngọn núi mà bao nhiêu người leo núi đã bị bỏ mạng.
あの山こそ、沢山の登山者が命を落とした山だ。
That mountain is indeed one on which many climbers have lost their lives.
あの やま こそ、たくさん の とざんしゃ が いのち を おとした やま だ。
Ano yama koso, takusan no tozansha ga inochi wo otoshita yama da.

7:48 AM

(0) Comments

をはじめとして

Rất nhiều khách mời, bao gồm phụ huynh học sinh, đã tham dự lễ tốt nghiệp.
卒業式には、父兄をはじめとして、大勢の来賓が出席した。
Many guests, including family members, attended the graduation ceremony.
そつぎょうしき は、 ふけい を はじめとして、おおぜい の らいひん が しゅっせきした。
Sotsugyoushiki ha, fukei wo hajimetoshite, oozei no raihin ga shussekishita.

1:16 AM

(0) Comments

ほうがいいです

タオ チューン

, ,

A. どうしたんですか。
B. 頭が痛いんです。風邪をひいたのかもしれません。
A. では、すぐ薬を飲んだほうがいいですよ。
それから、お風呂には入らないほうがいいですよ。

1.くしゃみが出る
2.めまいがする
3.鼻水が出る

10:10 PM

(0) Comments

のみ

(Anh/chị/bạn) không được đánh giá học sinh mà chỉ dựa vào một hoặc hai bài kiểm tra.
一度や二度のテストのみで、学生を評価してはいけない。
(You) must not judge students based only one or two examinations.
いちど や にど の てすと のみ で、がくせい を ひょうかして は いけない。
Ichido ya nido no tesuto nomi de, gakusei wo hyoukashite ha ikenai.

12:03 AM

(0) Comments

より

Bài thi hôm nay không khó như tôi tưởng.
今日のテストは思ったより(か・も)難しくなかった。
Today's exam was less difficult than I had expected.
きょう の てすと は おもった より (か/も) むずかしくなかった。
Kyou no tesuto ha omotta yori (ka/mo) muzukashikunakatta.

7:42 AM

(0) Comments

きり

Ngồi làm việc liên tục, vai tôi bị căng ra.
座りっきりで仕事を続けたので、肩がこった。
Since I have been working sitting down continuously, my shoulders have gotten tense.
すわりっきりで しごと を つづけた ので、 かた が こった。
Suwarikkiri de shigoto wo tsuduketa node, kata ga kotta.

12:05 AM

(0) Comments

Learn Japanese with Google Toolbar

タオ チューン

After installing Google Toolbar, you will see a button called WordTranslator, check it:

Then, highlight any Japanese sentence, you will see its English meaning.

I think it's the fast way you can understand Japanese sentences when you're learning Japanese.

7:33 PM

(0) Comments

くらい

Không có gì kinh khủng hơn động đất.
地震くらい恐いものは無い。
There's nothing more scary than an earthquake.
じしん くらい こわい もの は ない。
Jishin kurai kowai mono ha nai.
(くらい here is used as a basic for comparison. Not translatable)

6:35 PM

(0) Comments

において

Đại hội Olympics vào năm 2008 được tổ chức tại Bắc Kinh.
二千八年のオリンピックは北京において行われました。
The 2008 Olympics was held in Beijing.
にせんはち ねん の おりんぴっく は ぺきん において おこなわれました。
Nisenhachi nen no orimpikku ha pekin nioite okonawaremashita.

7:35 PM

(0) Comments

てもらう

Bạn có thể vui lòng lặp lại không?
もう一度言ってもらえませんか?
Could you say that again, please?
もう いちど いって もらえませんか?
Mou ichido itte moraemasen ka?

11:22 PM

(0) Comments

ほど

Thắng cuộc thi đấu, anh ấy hạnh phúc đến nỗi bật khóc.
彼は試合に優勝して、涙が出るほど嬉しかった。
Winning the competion, he was so happy that he cried.
かれ は しあい に ゆうしょうして、なみだ が でる ほど うれしかった。
Kare ha shiai ni yuushoushite, namida ga deru hodo ureshikatta.

7:26 PM

(0) Comments

ほど

Việc này sẽ được hoàn thành trong khoảng hai tuần.
この仕事はあと二週間ほどあれば出来上がります。
This job will be done in about two weeks.
この しごと は あと にしゅうかん ほど できあがります。
Kono shigoto ha ato nishuukan hodo dekiagarimasu.

11:27 PM

(0) Comments

がてら

Trên đường đi làm, tôi sẽ đi mua sắm.
会社へ着きがてら、買い物に行ってこよう。
On the way to my company, I'll go shopping.
かいしゃ へ つき がてら、かいもの に いって こよう。
Kaisha he tsuki gatera, kaimono ni itte koyou.

8:03 PM

(0) Comments

かな(あ)

Hôm qua anh ấy không gọi lại. Tôi hy vọng anh ấy sẽ gọi hôm nay.
昨日も彼は電話をかけてこなかった。今日はかけてくると思うかな(あ)
He didn't call again yesterday. I think he will call today, though.
きのう も かれ は でんわ を かけて こなかった。 きょうは かけてくる と おもう かな(あ)。
Kinou mo kare ha denwa wo kakete konakatta. Kyou ha kakete kuru to omou kana(a).

12:03 AM

(0) Comments

ほか~ない

Vì mưa quá lớn nên chúng ta không còn cách nào khác là hủy trận đấu hôm nay.
こんな酷い雨では、今日の試合は中止するほかないね。
Since it's raining so heavily, we can do nothing but call off today's match.
こんな ひどい あめ では、きょう の しあい は ちゅうし する ほか ないね。
Konna hidoi ame deha, kyou no shiai ha chuushi suru hoka naine.

8:26 AM

(0) Comments

かしら

(Often used by women)
Tôi tự hỏi ai đã gõ cửa lúc đó.
かしら、今頃戸を叩くのは。
I wonder who is knocking on my door at this hour.
だれ かしら、 いまごろ と を たたく のは。
Dare kashira, imagoro to wo tataku noha.