Search this blog

Loading

5:46 AM

(0) Comments

~はさておき

Ngoài việc đó ra, bạn có cần gì nữa không?
それはさておき、他に必要なものはないか。
Aside from that, is there anything else you want?
それはさておき、ほかに ひつような もの は ないか?
Sorehasateoki, hokani hitsuyouna mono ha naika?

3:55 AM

(0) Comments

かかわらず

Họ vẫn tiếp tục công việc bất kể nguy hiểm
彼らは危険であるにもかかわらず、働き続けた。
They kept on working in spite of the danger.
かれら は きけん である にも かかわらず、はたらきつづけた。
Karera ha kiken dearu nimo kakawarazu, hataraki tsuduketa.

6:41 AM

(0) Comments

にしては

Mặc dù cô ấy lớn tuổi, nhưng trông vẫn còn trẻ.
彼女は年寄りにしては若く見える。
Even though she's old, she looks young.
かのじょ は としより にしては わかく みえる。
Kanojo ha toshiyori nishiteha wakaku mieru.

7:09 AM

(0) Comments

たら

Nếu anh/chị/bạn có cơ hội, hãy kiểm tra hộp thư.
時間があったら、あなたのメールボックスチェックしてみてください。
If you have a chance, please check your mailbox.
じかん が あったら、あなた の めーる ぼっくす ちぇっくして みて ください。
Jkan ga attara, anata no me-ru bokkusu chekkushite mite kudasai.

10:26 PM

(0) Comments

であろう

(Tôi đoán là) Bệnh của cô ấy chắc chắn sẽ thuyên giảm.
きっと彼女の病気はすぐによくなるであろう。
(I guess) Her illness will surely get better soon.
きっと かのじょ の びょうき は すぐに よく なる であろう。
Kitto kanojo no byouki ha suguni yoku naru dearou.

4:03 AM

(0) Comments

せずに

Nó tham dự kỳ thi mà không học gì cả.
彼は勉強せずにテストを受けた.
He took the test without having studied.
かれ は べんきょうせずに てすと を うけた。
Kare ha benkyou sezuni tesuto wo uketa.

4:18 AM

(0) Comments

なくちゃ

Ngày mai tôi có buổi họp quan trọng nên tối nay sẽ phải đi ngủ sớm.
明日重要な会議があるから、今晩早く寝なくちゃ.
There is an important meeting tomorrow, therefore I have to sleep early.
あした じゅうような かいぎ が ある から、 こんばん はやく ねなくちゃ。
Ashita juuyouna kaigi ga aru kara, konban hayaku nenakucha.

11:50 PM

(0) Comments

あまりの~に

Do/Bởi vì (đồ ăn) ngon, tôi đã ăn quá nhiều.
あまりの美味しさ、つい食べ過ぎてしまいました。
Due to deliciousness, I (inadvertently) ended up overeating.
あまりの おいしさ に、つい たべすぎてしまいました。
Amarino oishisa ni, tsui tabesugiteshimaimashita.

9:46 AM

(0) Comments

気がする (きがする)

Tôi cảm thấy anh ta là kẻ xấu.
彼が悪い人のような気がしました
I felt that he was a bad person.
かれ が わるいひと の ような きがしました。
Kare ga waruihito no youna kigashimashita.

7:51 AM

(0) Comments

赤いユリ

タオ チューン

,

やっと庭で赤いユリの花が咲きました。

2:16 AM

(0) Comments

せいぜい

Người phụ nữ đằng kia nhiều lắm/tối đa là 40 tuổi.
あの婦人はせいぜい40歳だ。
The lady is forty years old at most.
あの ふじん は せいぜい よんじゅっさい だ。
Ano fujin ha seizei yonjussai da.

8:56 PM

(0) Comments

(に)なる

Hoa hồng này đã trở nên đẹp hơn.
この薔薇の花はもっと美しくなりました
This rose has become more beautiful.
この ばら の はな は もっと うつくしく なりました。
Kono bara no hana ha motto utsukushiku narimashita.

6:51 AM

(0) Comments

がたい

Thật khó miêu tả được vẻ đẹp của phong cảnh đó.
その景色の美しさは筆舌に尽くしがたい
The beauty of the scenery is hard to describe.
その けしき の うつくしさ は ひつぜつ に づくし がたい。
Sono keshiki no utsukushisa ha hitsuzetsu ni dukushi gatai.

7:27 AM

(0) Comments

~らしい

Tôi thấy anh ấy và người trông như là bạn gái của anh ấy.
私は彼と彼のガールフレンドらしい人を見かけた。
I saw him and a girl who looked like his girlfriend.
わたし は かれ と かれ の がーるふれんど らしい ひと を みかけた。
Watashi ha kare to kare no ga-rufurendo rashii hito wo mikaketa.

10:51 PM

(0) Comments

とても〜ない

Tôi không thể nào mua được nhà ở Tokyo.
東京ではとても家なんか買えませ
I am not able to buy a house in Tokyo.
とうきょう では とても いえ なんか かえません。
Toukyou deha totemo ie nanka kaemasen.

1:56 AM

(0) Comments

において

Buổi kiểm tra được tổ chức trong phòng hội thảo.
試験は会議室において行われた.
The examination took place in the conference room.
しけん は かいぎしつ において おこなわれた。
Shiken ha kaigishitsu nioite okonawareta.

9:32 PM

(0) Comments

ほど

Anh ấy không có nhiều sách bằng cô ấy.
彼は彼女ほど本を持っていない
He doesn't have so many books as she.
かれ は かのじょ ほど ほん を もっていない。
Kare ha kanojo hodo hon wo motteinai.

6:41 AM

(0) Comments

に応えて (にこたえて)

Để phản hồi lại yêu cầu của người tiêu dùng, công ty chúng tôi đã phát triển một sản phẩm mới.
わが社は消費者のニーズに応えて新製品を開発しました。
To response to consumer demand, our company has developed a new product.
わがしゃ は しょうひしゃ の ニーズ にこたえて、しんせいひん を かいはつしました。
Wagasha ha shouhisha no ni-zu nikotaete, shinseihin wo kaihatsushimashita.