Search this blog

Loading

8:25 AM

(0) Comments

~し、~(→して、)

Người bị thương ngay lập tức được đặt lên xe và đưa đến bệnh viện.
怪我をした人は、すぐ車に乗せられ、病院へ連れて行かれた。
The injured person were immediately put into the car and taken to the hospital.
けが を した ひと は、すぐ くるま に のせられ、びょういん へ つれていかれた。
Kega wo shita hito ha, sugu kuruma ni noserare, byouin he tsurete ikareta.

6:51 PM

(0) Comments

につき

Bạn có thể nhận được 10 đô la một giờ cho công việc này.
この仕事は一時間につき十ドルもらえる。
You can get ten dollars per hour for this job.
この しごと は いちじかん につき じゅう どる もらえる。
Kono shigoto ha ichijikan nitsuki juu doru moraeru.

11:24 PM

(0) Comments

たり ~ する

Chúng tôi nào là ăn uống, ca hát, nhảy múa, và nói chung đã có thời gian rất là vui vẻ.
飲んだり、食べたり、歌ったり、ダンスをしたり、大いに楽しみました。
We drank, ate, sang, danced - generally enjoyed a lot!
のんだり、たべたり、うたったり、だんすをしたり、おおきいに たのしみしました。
Nondari, tabetari, utattari, dansu wo shitari, ookii ni tanoshimimashiat.

7:30 AM

(0) Comments

~は、~なければ、~ない

Bạn không thể xem được phim này nếu không dùng loại kính đặc biệt.
この映画は特別な眼鏡がなければ見られない
You can't watch this movie if you don't have special glasses.
この えいが は とくべつな めがね が なければ みられない。
Kono eiga ha tokubetsuna megane ga nakereba mirarenai.

6:27 AM

(0) Comments

において ~in this case

Tiếng Anh thì hữu dụng trong (trường hợp) thương mại.
英語は商業において役に立つ。
English is useful in commerce.
えいご は しょうぎょう において やくにたつ。
Eigo ha shougyou nioite yakunitatsu.

7:29 AM

(0) Comments

あまり~と

Hễ mà thời gian nghỉ nhiều quá là tôi bị quên những từ vựng đã học.
あまり休みが長い、習った言葉を忘れてしまう。
When I have too long break, I'll forget the words I learned.
あまり やすみ が ながい と、ならった ことば を わすれて しまう。
Amari yasumi ga nagai to, naratta kotoba wo wasurete shimau.

11:02 PM

(0) Comments

だけ

Do không có nhiều tiền nên tôi chỉ đến mua một số đồ cần thiết.
お金があまりなかったので、必要なものだけを買って来た。
I did not have much money, so I came to buy only what I need.
おかね が あまり なかったので、ひつような もの だけ を かってきた。
Okane ga amari nakatta node, hitsuyouna mono dake wo kattekita.

9:37 PM

(0) Comments

いくら

Bạn có bao nhiêu tiền?
いくらお金を持っていますか。
How much money do you have with you?
いくら おかね を もっていますか。
Ikura okane wo motte imasu ka?

8:00 PM

(0) Comments

予定

Tôi dự định hoàn thành bài tập này vào ngày mai.
明日この宿題を終わる予定です。
I plan to finish this assignment tomorrow.
あした この しゅくだい を おわる よてい です。
Ashita kono shukudai wo owaru yotei desu.

1:32 AM

(0) Comments

どうせ

Tôi biết anh sẽ không giúp tôi. Cuối cùng anh là loại người như vậy.
あなたが手伝ってくれないことは分かっている。どうせあなたはそういう人だ。
I know you won't help me. That's the kind of guy you are, after all.
あなた が てつだって くれない こと は わかっている。 どうせ あなた は そういう ひと だ。
Anata ga tetsudatte kurenai koto ha wakatte iru. Douse anata ha souiu hito da.

1:20 AM

(0) Comments

として

Thái Lan được biết đến như một quốc gia Phật giáo.
タイは仏教の国として知られています。
Thailand is known as a Buddhist country.
たい は ぶっきょう の くに として しられています。
Tai ha bukkyou no kuni toshite shirarete imasu.

9:34 PM

(0) Comments

というもの~that thing called

Bạn không thể tìm thấy sản phẩm như thế này ở bất kỳ nơi nào khác.
この品物はどこにでもあるというものではない。
You can't find this item (item like this) anywhere.
この しなもの は どこにでも ある というもの ではない。
Kono shinamono ha dokonidemo aru toiumono dehanai.