Search this blog

Loading

7:16 AM

(0) Comments

~うちに

Trong lúc tôi đang ở Mỹ thì nhất định đến chỗ tôi chơi nhé.
私はアメリカにいるうちに、是非遊びに来てください。
While I'm in America, please do come to play with us.
わたし は あめりか に いる うちに、ぜひ あそび に きて ください。
Watashi ha amerika ni iru uchini, zehi asobi ni kite kudasai.

12:18 AM

(0) Comments

~うちに

Đã 5 giờ rồi. Tranh thủ trời chưa tối chúng ta về thôi.
あ、もう五時ですね。暗くならないうちに帰りましょう。
Oh, it's five o'clock already. Let's go home before it's dark.
あ、もうごじですね。くらくならないうちにかえりましょう。
A, mou goji desu ne. Kurakunaranai uchini kaerimashou.

6:16 AM

(0) Comments

~と同時に~

Ngay khi đến sân bay, anh ấy liền gọi cho cha mẹ.
空港に着くと同時に彼は両親に電話した。
The moment he arrived at the airport, he phoned his parents.
くうこう に つく とどうじに、かれ は りょうしん に でんわした。
Kuukou ni tsuku todoujini, kare ha ryoushin ni denwashita.

6:43 AM

(0) Comments

~によって

Tùy thuộc vào loại điện thoại mà giá cả sẽ khác nhau.
携帯電話は種類によって、値段が違います。
Depending on the mobile phone categories, the price will be different.
けいたいでんわ は しゅるい によって、ねだん が ちがいます。
Keitaidenwa ha shurui niyotte, nedan ga chigaimasu.

Tool to get random expression daily

9:06 PM

(0) Comments

など

Cây hoa anh đào thì được trồng ở trường học, công viên, chùa, đền thờ, v.v (vân vân).
桜の木は学校、公園、お寺、神社などに植えてある。
Cherry trees are planted in schools, parks, temples, shrines, etc. 
さくら の き は がっこう、こうえん、 おてら、じんじゃ など に うえて ある。
Sakura no ki ha gakkou, kouen, otera, jinja nado ni uete aru.

Tool to get random expression daily

9:52 PM

(0) Comments

Nによって(Vられる)

Karaoke được phát minh vào năm 1971 bởi (nhờ vào)người Nhật.
カラオケは、1971年に日本人によって発明された。
Karaoke was invented by Japanese in 1971.
からおけ は 1971ねん に にほんじん によって はつめいされた。
Karaoke ha 1971nen ni nihonjin niyotte hatsumeisareta.

12:15 AM

(0) Comments

Nを~させる

Mặc dù khoa học đã tiến bộ, nhưng việc tạo ra (làm cho) mưa vẫn rất khó khăn.
科学は進歩したが、まだ雨を降らせることは難しいです。
Although science has advanced, it is still difficult to create rain.
かがく は しんぽしたが、まだ あめ を ふらせる こと は むずかしいです。
Kagaku ha shinposhitaga, mada ame wo furaseru koto ha muzukashii desu.

7:38 AM

(0) Comments

について

Anh/chị nghĩ thế nào về điều đó?
それについてはどうお考えですか。
What do you think about it?
それ について は どう おかんがえですか。
Sore nitsuite ha dou okangaedesuka.

11:24 PM

(0) Comments

~なければなりません

Chúng ta phải luôn nghĩ đến lợi ích cộng đồng.
私たちは常に公共の利益を考えなければならない
We must always consider the public interest.
わたしたち は じょうに こうきょう の りえき を かんがえなければなりません。
Watashitachi ha jouni koukyou no rieki wo kangae nakerebanarimasen.

7:34 AM

(0) Comments

慣れる

Mặc dù điện thoại di động của tôi đã cũ, nhưng vì tôi đã quen với việc sử dụng, nên không cần cái mới.
My cellphone is old, but I'm familiar with it, so I don't need a new one.
この携帯電話は古いが、使い慣れているから、新しいのは要らない。
この けいたい でんわ は ふるい が、つかい なれているから、あたらしい のは いらない。
Kono keitai denwa ha furui ga, tsukai narete iru kara, atarashii noha iranai.