Search this blog

Loading

9:12 PM

(0) Comments

(に)もかまわず

(に)もかまわず: don't care, don't mind
Nhiều người nói chuyện điện thoại trên xe lửa (điện) mà không quan tâm đến có làm phiền những người xung quanh hay không.
人の迷惑もかまわず電車の中で携帯電話で話している人がいる。
There are people who talk on mobile phones without concerning if bothering the others or not.
ひとのめいわく もかまわず でんしゃ の なか で けいたいでんわ で はなして いる ひと が いる。
Hito no meiwaku mokamawazu densha no naka de keitaidenwa de hanashite iru hito ga iru.

8:12 PM

(0) Comments

こなす


〜こなす: have the knack to deal with something; completely 

Tôi nghĩ thật khó phải hoàn thành tất cả việc này trong một ngày.
一日でこの仕事を全部こなすのは難しいと思います。
I find it difficult to do all this work in a day.
いちにち で この しごと を ぜんぶ こなす のは むずかしい と おもいます。
Ichinichi de kono shigoto wo zembu konasu noha muzukashii to omoimasu.