Search this blog
10:41 PM
波の音
タオ チューン
なみのおと
BA ÂM、Tiếng sóng 白い砂浜を洗う波の音: Tiếng sóng xô bờ cát trắng 海岸に打ち寄せる波の音: Tiếng sóng dội vào bờ biển
10:06 PM
二親等
タオ チューン
にしんとう
NHỊ THÂN ĐĂNG (n) relation in the second degree
3:01 AM
限り
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
The festival will be held in the garden unless it rains.
Buổi liên hoan sẽ diễn ra trong vườn trừ khi trời mưa
あめ が ふらない かぎり、ふぇすてぃばる は ていえん で かいさいされる だろう。
Ame ga furanai kagiri, fesuthibaru ha teien de kaisaisareru darou.
4:40 AM
うちに
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
I am thinking of visiting you one of these days.
Tôi đang suy nghĩ là sẽ thăm bạn một ngày gần đây.
ちかい うちに あなた を たずねよう かと おもっています。
Chikai uchini anata wo tazuneyou kato omotte imasu.
4:44 AM
名古屋
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
I lived for more than a month in Nagoya.
Tôi đã sống hơn 1 tháng ở Nagoya
いっかげつ あまり なごや に いたことがある。
Ikkagetsu amari nagoya ni itakoto ga aru.
2:46 AM
感じる
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
I find it necessary to be able to say what I feel.
Tôi thấy cần thiết để có thể nói ra được cảm xúc của mình.
わたし は じぶん が かんじた こと を いえる のが ひつよう で あること を しった。
Watashi ha jibun ga kanjita koto wo ieru noga hitsuyou de arukoto wo shitta.
4:32 AM
それなし
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Once you get used to electronic media, you can no longer do without them.
Khi bạn đã quen với các thiết bị điện tử, bạn không thể làm gì mà không có chúng.
いちど でんしきき に なれると、もう それなし では すませられなくなります。
Ichido denshikiki ni nareruto, mou sorenashi deha sumaserarenakunarimasu.
2:46 AM
眺め
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
There is a fine view from our balcony.
Từ ban công của chúng tôi nhìn ra có cảnh rất đẹp.
わたしたち の ばるこにー から の ながめ は すばらしい。
Watashitachi no barukoni- kara no nagame ha subarashii.
3:45 AM
何も食べなかった
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
He did not eat anything yesterday.
Anh ta đã không ăn gì từ ngày hôm qua.
かれ は きのう なにも たべなかった。
Kare ha kinou nanimo tabenakatta.
7:21 AM
山脈
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
I saw a chain of mountains.
Tôi thấy một dãy núi.
わたし は さんみゃく を みた。
Watashi ha sanmyaku wo mita.
7:04 AM
いくな
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Don't carry too much baggage when you travel.
Đừng mang quá nhiều hành lý khi bạn đi du lịch.
りょこうする とき は あまり たくさん の にもつ を もっていくな。
Ryokousuru toki ha amari takusan no nimotsu wo motte ikuna.
3:41 AM
地下鉄
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
I wish the subway wasn't so crowded every morning.
Tôi ước tàu điện ngầm không quá đông vào mỗi buổi sáng
まいにち ちかてつ が あんなに こんざつ しなかったらなあ。
Mainichi chikatetsu ga annani konzatsu shinakattaranaa.
5:06 AM
買ってやった
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
He bought her some chocolates.
Anh ấy mua cho cô ấy một số sô cô la.
かれ は かのじょ に ちょこれーと を かってやった。
Kare ha kanojo ni chokore-to wo katteyatta.
1:19 AM
にかかわらず
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
The wedding ceremony will be held regardless of the weather.
Tiệc cưới vẫn sẽ được tổ chức bất kể thời tiết như thế nào.
けっこんしき は てんこう に かかわらず もよおされるだろう。
Kekkonshiki ha tenkou ni kakawarazu moyoosarerudarou.
4:30 AM
梅雨時
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
It rains so often in the wet season that it's hard to plan outings.
Trời thường xuyên mưa trong mùa mưa nên khó để lập kế hoạch ra ngoài.
つゆどき は あめ ふり が おおくて がいしゅつ の けいかく が たてにくい。
Tsuyudoki ha amefuri ga ookute gaishutsu no keikaku ga tatenikui.
9:16 AM
むに値する
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Good books are always worth reading.
Sách hay luôn đáng để đọc.
りょうしょ は すべて よむに あたいする。
Ryousho ha subete yomuni ataisuru.
12:42 AM
留置所
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
It's been 10 days since my boyfriend went to jail.
Đã 10 ngày trôi qua kể từ khi bạn trai tôi vào tù.
かれし が りゅうちじょ に はいって とおか たちました。
Kareshi ga ryuuchijo ni haitte tooka tachimashita.
1:00 AM
飛行機旅行
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Some people say that travel by air is rather economical.
Một số người nói rằng di chuyển bằng máy bay thì khá là kinh tế.
ひこうき りょこう は むしろ けいざいてき だと いう ひと も います。
Hikouki ryokou ha mushiro keizaiteki dato iu hito mo imasu.
10:14 PM
七夕
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Tanabata comes up in manga a lot so I also know it fairly well.
Ngày thất tịch (7 tháng 7) xuất hiện nhiều trong truyện tranh vì vậy tôi biết khá nhiều về nó.
たなばた は まんが に よく でてくるので、わたし も そこそこ しっています。
Tanabata ha manga ni yoku detekuru node, watashi mo sokosoko shitte imasu.
7:51 PM
パイオニアスピリット
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Goodness of America would be pioneer spirit
Cái hay của người Mỹ có lẽ là tinh thần tiên phong
あめりか の よさ は ぱいおにあ すぴりっと でしょう。
Amerika no yosa ha paionia supiritto deshou.
6:27 AM
歩く
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
To walk is a healthy form of exercise.
Đi bộ là hình thức thể thao khỏe mạnh
あるく のは けんこう に よい こと だ。
Aruku noha kenkou ni yoi koto da.
3:25 AM
12:27 AM
9:56 PM
遺伝
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
We are influenced both by environment and by heredity.
Chúng ta bị ảnh hưởng bởi môi trường và tính di truyền
われわれ は かんきょう と いでん の りょうほう の えいきょう を うけている。
Wareware ha kankyou to iden no ryohou no eikyou wo ukete iru.
2:46 AM
週刊誌
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
The boy sat there reading a weekly magazine.
Cậu bé đang ngồi đó và đọc tạp chí hàng tuần.
しょうねん は そこに すわって しゅうかんし を よんでいた。
Shounen ha sokoni suwatte shuukanshi wo yondeita.
7:56 AM
見える
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
I can see a small bird in a tree.
Tôi thấy một con chim nhỏ trên cây
わたし には きのうえ の ちいさな とり が みえた。
Watashi niha kinoue no chiisana tori ga mieta.
8:30 AM
創造活動
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
This is a product of our own creative activity.
Đây là sản phẩm từ các hoạt động sáng tạo của chúng tôi.
これ は わたしたち じしん の そうぞう かつどう の さんぶつ です。
Kore ha watashitachi jishin no souzou katsudou no sanbutsu desu.
1:52 AM
対応
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
I want to run a Windows 95 game.
Tôi muốn chơi trò chơi thời Windows 95
Windows95 たいおう の げーむ を うごかしたいのです。
Windows 95 taiou no ge-mu wo ugokashitai no desu.
6:15 AM
家に閉じこもっていた
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
The heavy rain kept the children in all day.
Mưa lớn làm cho lũ trẻ không thể ra ngoài.
おおあめ の ため いちにち中 こどもたち は いえ に とじこ もっていた。
6:32 AM
撮らないでください
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Please do not take photos here.
Xin vui lòng không chụp ảnh ở đây.
ここで しゃしん を とらない で ください。
Koko de shashin wo toranai de kudasai.
1:24 AM
のため
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
The game was canceled because of heavy rain.
Trận đấu bị hoãn lại vì mưa lớn
おおあめ の ため しあい は ちゅうしされた。
Ooame no tame shiai ha chuushi sareta.
7:45 AM
七面鳥
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
A turkey is a little bigger than a chicken.
Gà tây thì lớn hơn gà thường 1 chút.
しちめんちょう は にわとり より すこし おおきい。
Shichimenchou ha niwatori yori sukoshi ookii.
8:08 AM
野球
タオ チューン
What are we doing today?
We'll practice playing baseball.
6:07 AM
大雨
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
After the heavy rain there was a big flood.
Sau cơn mưa lớn đã xảy ra lũ lớn
おおあめ の あと、こうずい が おこった。
Ooame no ato, kouzui ga okotta.
7:05 AM
言われる事
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Do whatever he tells you.
Hãy làm những gì mà anh ấy bảo bạn.
あのかた が いわれる こと を、 なんでも して あげて ください。
Anokata ga iwareru koto wo, nandemo shite agete kudasai.
7:52 AM
んだほうが
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
As you are tired, you had better rest.
Khi mệt, bạn nên nghỉ ngơi
つかれてる ので やすんだ ほう が いい。
Tsukareteru node yasunda hou ga ii.
6:44 AM
昼夜兼行
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
If you work day and night, you will lose your health.
Nếu bạn làm việc suốt ngày đêm, bạn sẽ suy giảm sức khỏe
ちゅうやけんこう で はたらく と しんたい を こわすよ。
Chuuyakenkou de hataraku to shintai wo kowasuyo.
3:04 PM
に熟達する
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
It's quite difficult to master French in 2 or 3 years.
Thật là khó để nắm vững tiếng Pháp trong vòng 2 hoặc 3 năm.
に、さんねん で ふらんすご に じゅくたつする のは きわめて むずかしい。
Ni,san nen de furansu go ni jukutatsusuru noha kiwamete muzukashii.
3:50 AM
信用
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
"Trust me," he said.
Anh ta nói "Hãy tin tôi".
「しんようして」 と かれ は いった。
"Shinyou" to kare ha itta.
11:17 PM
第2次世界大戦
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
The second World war began in 1939.
Chiến tranh thế giới lần thứ hai bắt đầu vào năm 1939
だいにじせかいたいせん は 1939 ねん に はじまった。
Dainijisekaitaisen ha 1939 nen ni hajimatta.
7:59 AM
鼻にかけている
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
He is boastful of his success.
Anh ta khoe khoang về sự thành công của anh ta.
かれ は じぶん の せいこう を はなに かけている。
Kare ha jibun no seikou wo hanani kaketeiru.
1:52 AM
腕を骨折する
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
He got his arm broken while he was playing soccer.
Anh ấy bị gãy tay khi đang chơi đá banh.
かれ は サッカー の きょうぎちゅう に うで を こっせつした。
Kare ha sakka- no kyougichuu ni ude wo kossetsushita.
7:03 AM
指導者の資質
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
He had all the attributes of a leader.
Anh ấy có tất cả các tố chất của nhà lãnh đạo.
かれ は しどうしゃ の ししつ を すべて もっていた。
Kare ha shidousha no shishitsu wo subete motteita.
6:56 AM
遅くなった理由
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
He explained the reason why he was late.
Anh ta giải thích lý do tại sao anh ta trễ.
かれ は おそくなった りゆう を せつめいした。
Kare ha osokunatta riyuu wo setsumeishita.
8:57 AM
Red cross #xiangqi quiz. Red first for the win. Can you try? (^_^) Fen: 9/3Rak3/3a1n3/1PpP1PPR1/1P5n1/1rBp1pcp1/3C1p3/3Kcr3/9/9
3:41 AM
試合に合格した
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
She passed the examination.
Cô ấy đã thi đậu.
かのじょ は しあい に ごうかくした。
Kanojo ha shiai ni goukakushita.
1:34 AM
哲学
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
I give myself to the study of philosophy.
Tôi chuyên tâm vô nghiên cứu triết học.
わたし は てつがく の けんきゅう に せんねんした。
Watashi ha tetsugaku no kenkyuu ni sennenshita.
12:13 AM
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
I switch on my laptop, start up the browser, and type in the address I've already learnt by heart.
Tôi bật máy tính xách tay lên, mở trình duyệt, và gõ vào địa chỉ mà tôi đã ghi nhớ.
のーと ぱそこん の でんげん を いれ、ぷらうざ を たちあげて、 もうおぼえてしまった あどれす を うちこむ。
No-to pasokon no dengen wo ire, burauza wo tachiagete, mou oboeteshimatta adoresu wo uchikomu.
4:58 PM
適度
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Taking moderate exercise will keep you healthy.
Tập thể dục vừa phải sẽ giúp bạn luôn khỏe mạnh.
てきど の うんどう を すれば いつも けんこう で いられる。
Tekido no undou wo sureba itsumo kenkou de irareru.
4:48 PM
べき
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
If you make a promise, you should keep it.
Nếu bạn hứa thì bạn nên giữ lời.
やくそく を したら まもる べきだ。
Yakusoku wo shitara mamoru bekida.
5:49 AM
武器を用いない
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Karate is an art of unarmed defense.
Karate là môn võ tự vệ không dùng vũ khí.
からて は ぶき を もちいない ごしん術 である。
Karate ha buki wo mochiinai goshinjutsu dearu.
8:20 AM
知恵
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
You get more wisdom as you have more experiences.
Bạn sẽ có thêm nhiều tri thức khi bạn có thêm kinh nghiệm.
けいけん を つむ につれて さらに ちえ が みにつく。
Keiken wo tsumu nitsurete sarani chie ga minitsuku.
9:03 AM
より
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
His success is attributed more to hard work than to genius.
Sự thành công của ông ấy được đánh giá dựa trên sự chăm chỉ hơn là thông minh bẩm sinh.
かれ の せいこう は てんさい より も どりょく に きする。
Kare no seikou ha tensai yori mo doryoku ni kisuru.
10:27 PM
ために
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
She put on dark glasses to protect her eyes from the sun.
Cô ấy mang kính đen để bảo vệ mắt khỏi ánh nắng mặt trời
かのじょ は にっこう から め を まもる ために サンガラス を かけて いた。
Kanojo ha nikkou kara me wo mamoru tameni sangarasu wo kakete ita.
6:46 AM
ながら
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
She stood looking out toward the sea.
Cô ấy đứng đó và đang nhìn về phía biển.
かのじょ は うみ の ほう を みながら たっていた。
Kanojo ha umi no hou wo minagara tatte ita.
6:31 AM
裸
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Naked boys were swimming in the river.
Những đứa trẻ khỏa thân đang bơi trên sông.
はだか の おとこのこたち が かわ で およいでいた。
Hadaka no otoko no kotachi ga kawa de oyoide ita.
9:06 AM
インターネット中毒
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
There really is such a thing as Internet addiction.
Thật sự là có những thứ gọi là hội chứng nghiện Internet
いんたーねっと ちゅうどくって、ほんとうに ある みたいね。
Inta-netto chuudokutte, hontou ni aru mitai ne.
8:34 AM
国を守った
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
They defended their country against the invaders.
Họ bảo vệ Tổ quốc chống lại những kẻ xâm lược.
かれら は がいてき から くに を まもった。
Karera ha gaiteki kara kuni wo mamotta.
8:08 AM
以来
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
I came to Tokyo three years ago and have been living here ever since.
Tôi đã đến Tokyo cách đây 3 năm và sống ở đó cho đến giờ
さんねんまえに とうきょう へ きて いらい ここに すんでいる。
Sannen mae ni Toukyou he kite irai koko ni sunde iru.
9:06 AM
を落とした
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
One million people lost their lives in the war.
Một triệu người đã chết vì cuộc chiến này.
ひゃくまんじんのひとびとがそのせんそうでいのちをおとした。
Hyaku man jin no hitobito ga sono sensou de inochi wo otoshita.
1:17 AM
において
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
彼らは建築においてとても進歩していた
They were making great progress in architecture.
かれら は けんちく においても しんぽして いた。
Karera ha kenchiku nioitemo shiposhite ita.
9:10 AM
~よう
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
彼女は頭が痛いようだ
She appears to have a headache.
かのじょ は あたま が いたいようだ。
Kanojo ha atama ga itai youda.
8:22 AM
に付き合っていく
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
この天気とは気長に付き合っていくしかない
You have to learn to put up with this weather.
この てんき とは きなが に つきあっていく しか ない。
Kono tenki toha kinaga ni tsukiatteiku shika nai.
8:42 AM
10:15 PM
には
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
10年は待つには長い時間だ.
Ten years is a long time to wait.
じゅうねん は まつ には ながい じかん だ。
Juu nen ha matsu niha nagai jikan da.
8:18 AM
きり
タオ チューン
English, English Japanese Expression, JLPT2 Grammar, Vietnam, Vietnamese, Vijaen, 毎日の言葉
He went away from home three years ago, and has never been heard of since.
Anh ấy ra khỏi nhà cách đây 3 năm và từ đó không còn nghe tin tức gì nữa.
かれはさんねんまえにいえをでたきり、ぜんぜんしょうそくがない。
Kare ha sannen mae ni ie wo deta kiri, zenzen shousoku ga nai.
きり is a particle derived from 切る(cut) that indicates that something happened but it did not thereafter follow the normal course of events and terminated
5:48 AM
に
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnam, Vietnamese, Vijaen, 毎日の言葉
Please let me know when we get there.
Vui lòng hãy cho tôi biết khi chúng ta đến đó.
それについたら、わたしにおしえてください。
Sore ni tsuitara, watashi ni oshiete kudasai.
10:52 PM
のに
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
2、3ページの英語を訳すのに2時間以上もかかりました
It took me more than two hours to translate a few pages of English.
に、さん ぺーじ の えいご を やくす のに にじかん いじょう も かかりました。
Ni,san pe-ji no eigo wo yakusu noni nijikan ijou mo kakarimashita.
8:36 PM
のように
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
またいつか風のように走るんだ
Someday I'll run like the wind.
またいつかかぜのようにはしるんだ。
Mata itsuka kaze no youni hashirun da.
3:23 AM
べき
タオ チューン
English, English Japanese Expression, JLPT2 Grammar, JLPT3 Grammar, Mỗi ngày 1 từ, Vijaen, ベトナム, 毎日の言葉
I missed the train. I should have come earlier.
Tôi đã bị trễ xe lửa. Đáng lẽ tôi nên đến sớm hơn. (T_T.)
わたし は れっしゃ に のり おくれた。 もっと はやく くる べき だった。
Watashi wa ressha ni noriokureta. Motto hayaku kuru beki datta.
1:12 AM
に先立って
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Mỗi ngày 1 từ, Ngữ pháp, Vietnam, Vietnamese, Vijaen, 日本語の言葉
Prior to the meeting, they had dinner.
Họ ăn tối trước khi buổi họp diễn ra.
かい にさきだって、かれら は ゆうしょく を とった。
Kai nisakidatte, karera wa yuushoku wo totta.
6:38 AM
#xiangqi #chinesechess Today is Valentine's day (14/2) and also the First Full Moon day (15/1) in lunar calendar. That's why we have a puzzle represents for 15. (^_^) For more information about First Full Moon, please visit here http://en.wikipedia.org/wiki/First_Full_Moon_Festival Hôm nay vừa là ngày Lễ Tình Nhân (14/2) và đồng thời cũng là Tết Nguyên Tiêu (rằm tháng giêng âm lịch). Do đó, các bạn hãy thưởng thức thêm thế cờ tượng trưng cho số 15 nữa nhé. Tìm hiểu thêm Tết Nguyên Tiêu ở trang wiki.
http://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%BFt_Nguy%C3%AAn_ti%C3%AAu Fen: 9/1P1kaHH2/1P1c5/1P1R5/1h1PhP3/1C4R2/1r4p2/1p1K2c2/1r2pp3/9
6:10 AM
がる
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Mỗi ngày 1 từ, Vietnam, Vietnamese, Vijaen, ベトナム, 毎日の言葉
Since he broke up with his girlfriend, he's always seemed so sad.
Do anh ta chia tay bạn gái, nên trông anh ấy luôn buồn như vậy.
かれ は、かのじょ と わかれて から、いつも かなしがって います。
Kare wa kanojo to wakarete kara, itsumo kanashigatte imasu.
7:31 AM
必ず/きっと
タオ チューン
English, English Japanese Expression, TOEIC, Vietnamese, Vijaen, ベトナム, 日本語の言葉, 毎日の言葉
明日はここに必ず来なさい。
Hãy nhất định đến đây vào ngày mai nhé.
あした は ここ に かならず きなさい。
Ashita ha koko ni kanarazu kinasai.
6:57 AM
~に衝撃を与える
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Ngữ pháp, TOEIC, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
His remarks had an impact on his audience.
彼の発言は視聴者に衝撃を与えた。
Nhận xét của anh ấy có tầm ảnh hưởng đến với khán thính giả.
かれ の はつげん しちょうしゃ に しょうげきをあたえた。
Kare no hatsugen shichousha ni shougeki wo ataeta.