Search this blog

Loading

1:17 AM

(0) Comments

において

Họ đã tiến bộ rất lớn trong kiến trúc.
彼らは建築においてとても進歩していた
They were making great progress in architecture.
かれら は けんちく においても しんぽして いた。
Karera ha kenchiku nioitemo shiposhite ita.

9:10 AM

(0) Comments

~よう

Cô ấy dường như bị nhức đầu.
彼女は頭が痛いようだ
She appears to have a headache.
かのじょ は あたま が いたいようだ。
Kanojo ha atama ga itai youda.

8:22 AM

(0) Comments

に付き合っていく

Bạn phải học cách thích nghi với thời tiết này.
この天気とは気長に付き合っていくしかない
You have to learn to put up with this weather.
この てんき とは きなが に つきあっていく しか ない。
Kono tenki toha kinaga ni tsukiatteiku shika nai.

8:42 AM

(0) Comments

タオ チューン

,


Vietnamese: XẢO
Strokes: 5
Onyomi: kou
Kunyomi: taku_mi
Meaning: KỸ XẢO

10:15 PM

(0) Comments

には

Mười năm là một khoảng thời gian dài để chờ đợi.
10年は待つには長い時間だ.
Ten years is a long time to wait.
じゅうねん は まつ には ながい じかん だ。
Juu nen ha matsu niha nagai jikan da.

8:18 AM

(0) Comments

きり

彼は3年前に家を出たきり、全然消息がない。
He went away from home three years ago, and has never been heard of since.
Anh ấy ra khỏi nhà cách đây 3 năm và từ đó không còn nghe tin tức gì nữa.
かれはさんねんまえにいえをでたきり、ぜんぜんしょうそくがない。
Kare ha sannen mae ni ie wo deta kiri, zenzen shousoku ga nai.

きり is a particle derived from 切る(cut) that indicates that something happened but it did not thereafter follow the normal course of events and terminated

5:48 AM

(0) Comments

そこ着いたら私教えてください。
Please let me know when we get there.
Vui lòng hãy cho tôi biết khi chúng ta đến đó.
それについたら、わたしにおしえてください。
Sore ni tsuitara, watashi ni oshiete kudasai.