Search this blog
Loading
1:17 AM
において
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Họ đã tiến bộ rất lớn trong kiến trúc.
彼らは建築においてとても進歩していた
They were making great progress in architecture.
かれら は けんちく においても しんぽして いた。
Karera ha kenchiku nioitemo shiposhite ita.
彼らは建築においてとても進歩していた
They were making great progress in architecture.
かれら は けんちく においても しんぽして いた。
Karera ha kenchiku nioitemo shiposhite ita.
9:10 AM
~よう
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Cô ấy dường như bị nhức đầu.
彼女は頭が痛いようだ
She appears to have a headache.
かのじょ は あたま が いたいようだ。
Kanojo ha atama ga itai youda.
彼女は頭が痛いようだ
She appears to have a headache.
かのじょ は あたま が いたいようだ。
Kanojo ha atama ga itai youda.
8:22 AM
に付き合っていく
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Bạn phải học cách thích nghi với thời tiết này.
この天気とは気長に付き合っていくしかない
You have to learn to put up with this weather.
この てんき とは きなが に つきあっていく しか ない。
Kono tenki toha kinaga ni tsukiatteiku shika nai.
この天気とは気長に付き合っていくしかない
You have to learn to put up with this weather.
この てんき とは きなが に つきあっていく しか ない。
Kono tenki toha kinaga ni tsukiatteiku shika nai.
8:42 AM
10:15 PM
には
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnamese, Vijaen, ベトナム
Mười năm là một khoảng thời gian dài để chờ đợi.
10年は待つには長い時間だ.
Ten years is a long time to wait.
じゅうねん は まつ には ながい じかん だ。
Juu nen ha matsu niha nagai jikan da.
10年は待つには長い時間だ.
Ten years is a long time to wait.
じゅうねん は まつ には ながい じかん だ。
Juu nen ha matsu niha nagai jikan da.
8:18 AM
きり
タオ チューン
English, English Japanese Expression, JLPT2 Grammar, Vietnam, Vietnamese, Vijaen, 毎日の言葉
彼は3年前に家を出たきり、全然消息がない。
He went away from home three years ago, and has never been heard of since.
Anh ấy ra khỏi nhà cách đây 3 năm và từ đó không còn nghe tin tức gì nữa.
かれはさんねんまえにいえをでたきり、ぜんぜんしょうそくがない。
Kare ha sannen mae ni ie wo deta kiri, zenzen shousoku ga nai.
きり is a particle derived from 切る(cut) that indicates that something happened but it did not thereafter follow the normal course of events and terminated
He went away from home three years ago, and has never been heard of since.
Anh ấy ra khỏi nhà cách đây 3 năm và từ đó không còn nghe tin tức gì nữa.
かれはさんねんまえにいえをでたきり、ぜんぜんしょうそくがない。
Kare ha sannen mae ni ie wo deta kiri, zenzen shousoku ga nai.
きり is a particle derived from 切る(cut) that indicates that something happened but it did not thereafter follow the normal course of events and terminated
5:48 AM
に
タオ チューン
English, English Japanese Expression, Vietnam, Vietnamese, Vijaen, 毎日の言葉
そこに着いたら私に教えてください。
Please let me know when we get there.
Vui lòng hãy cho tôi biết khi chúng ta đến đó.
それについたら、わたしにおしえてください。
Sore ni tsuitara, watashi ni oshiete kudasai.
Please let me know when we get there.
Vui lòng hãy cho tôi biết khi chúng ta đến đó.
それについたら、わたしにおしえてください。
Sore ni tsuitara, watashi ni oshiete kudasai.