Search this blog
Loading
6:27 AM
Ý nghĩa: đến trước, muộn nhất là.
Trợ từ, biểu thị giới hạn về thời gian của/ cho một hành động.
Ví dụ:
私は十時までに帰る/帰ります。
わたしはじゅうじまでにかえる/かえります。
Tôi sẽ trở về trước 10 giờ
学校が始まるまでにこの本を読んでおいてください。
がっこうがはじまるまでにこのほんをよんでおいくてください。
Hãy đọc trước quyển sách này cho đến trước khi khai trường.
図書館で (Tại thư viện)
A: この本は何日ぐらい借りられますか。
このほんはなんにちぐらいかりられますか。
Cuốn sách này có thể mượn được bao lâu ạ?
B: 十日間です。
とおかかんです。
Khoảng 10 ngày.
A: では来週の水曜日までに必ず返します。
ではらいしゅうのすいようびまでにかならずかえします。
Thế thì, nhất định trước thứ tư tuần sau tôi sẽ trả.
Trợ từ, biểu thị giới hạn về thời gian của/ cho một hành động.
Ví dụ:
私は十時までに帰る/帰ります。
わたしはじゅうじまでにかえる/かえります。
Tôi sẽ trở về trước 10 giờ
学校が始まるまでにこの本を読んでおいてください。
がっこうがはじまるまでにこのほんをよんでおいくてください。
Hãy đọc trước quyển sách này cho đến trước khi khai trường.
図書館で (Tại thư viện)
A: この本は何日ぐらい借りられますか。
このほんはなんにちぐらいかりられますか。
Cuốn sách này có thể mượn được bao lâu ạ?
B: 十日間です。
とおかかんです。
Khoảng 10 ngày.
A: では来週の水曜日までに必ず返します。
ではらいしゅうのすいようびまでにかならずかえします。
Thế thì, nhất định trước thứ tư tuần sau tôi sẽ trả.
0 Responses to "までに"
Post a Comment