Search this blog
Loading
8:12 PM
A: 先生、毎日宿題をしなければなりませんか。
せんせい、まいにち しゅくだい を しなければなりません よ。
Thưa thầy, có bắt buộc phải làm bài tập mỗi ngày không ạ?
B:はい、かならずしなければなりませんよ。
Đúng vậy, nhất định phải làm bài tập mỗi ngày.
なければならない: không làm gì đó thì không được.
Ví dụ:
A: 今日は働かなくてもいいんですか。
(Hôm nay anh không phải làm việc à?)
B: いいえ、働かなければなりません。
(Không, tôi phải làm việc)
Cách cấu tạo:
1. Động từ phủ định + なければならない
話さなければならない phải nói
食べなければならない phải ăn
2. Gốc tính từ (い) + くなければならない。
安くなければならない cần phải rẻ
3. Gốc tính từ (な) hoặc danh từ + でなければならない
静かでなければならない: cần phải yên tĩnh
先生でなければならない: cần phải là giáo viên
せんせい、まいにち しゅくだい を しなければなりません よ。
Thưa thầy, có bắt buộc phải làm bài tập mỗi ngày không ạ?
B:はい、かならずしなければなりませんよ。
Đúng vậy, nhất định phải làm bài tập mỗi ngày.
なければならない: không làm gì đó thì không được.
Ví dụ:
A: 今日は働かなくてもいいんですか。
(Hôm nay anh không phải làm việc à?)
B: いいえ、働かなければなりません。
(Không, tôi phải làm việc)
Cách cấu tạo:
1. Động từ phủ định + なければならない
話さなければならない phải nói
食べなければならない phải ăn
2. Gốc tính từ (い) + くなければならない。
安くなければならない cần phải rẻ
3. Gốc tính từ (な) hoặc danh từ + でなければならない
静かでなければならない: cần phải yên tĩnh
先生でなければならない: cần phải là giáo viên
0 Responses to "~なければなりません"
Post a Comment