Search this blog

Loading

6:21 AM

(0) Comments

せいぜい

タオ チューン

, ,

Meaning: my utmost, at most
Nhiều nhất là, tối đa là.

Examples:
今度は徹夜になりそうだ。今のうちにせいぜい休んでおこう。
It looks like overtime work ahead. For now I will do my utmost to relax.
Lần này có vẻ phải làm việc ngoài giờ. Trong thời gian này phải tranh thủ nghỉ ngơi hết mình đã.

この仕事だったらせいぜい三日もあればできる。
If it's this type of work, it can be done in about three days at the outside.
Nếu là loại công việc này, thì có thể được hoàn thành nhiều nhất là 3 ngày.

この仕事の完成にせいぜい努力します。
I will exert my best in finishing this work.
Tôi sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành công việc này.

あの婦人はせいぜい40歳だ。
The lady is forty years old at most.
Người phụ nữ kia nhiều nhất là 40 tuổi.

ここから歩いてせいぜい10分のところです。
It is no more than ten minutes' walk from here.
Mất nhiều nhất khoảng 10 phút để đi đến chỗ kia

この時計はせいぜい10ドルだ。
This watch costs ten dollar at most.
Cái đồng hồ này giá khoảng 10đôla là cùng.

この辞書はせいぜい2万語くらいしか載っていない。
This dictionary contains not more than 20,000 words.
Cuốn từ điển này chứa nhiều nhất khoảng 20000 từ.

せいぜい20人しかそのパーティーには来ないだろう。
Only twenty people will come to the party at best.
Nhiều lắm là khoảng 20 người sẽ đến bữa tiệc.

せいぜい40%の高校生しか大学に進学しない。
Not more than 40 percent of students go on to university.
Nhiều nhất là 40% sinh viên sẽ tiếp tục vào đại học.

せいぜい自分の能力を活用しなさい。
You should make the most of your ability.
Anh nên làm hết khả năng của mình.

それはせいぜい二流のホテルだ。
It is at best a second-rate hotel.
Đây cùng lắm là khách sạn loại 2 thôi.

彼はせいぜい二流の学者だ。
He is at best a second-rate scholar.
Anh ta cùng lắm chỉ là học giả hạng xoàng.

Original source: www.jgram.org
0 Responses to "せいぜい"

Post a Comment