Search this blog

Loading

8:35 PM

(0) Comments

~なぁ

タオ チューン

,

~なぁ
Meaning: Emphasizes personal desires/ nhấn mạnh mong muốn cá nhân
自分のしたいことや欲しいものなど
Example: マンゴを食べたいなぁ。
Notes:
~なぁ Emphasizes the speakers personal feelings as supposed to ~ね which seeks confirmation from the listener.
Nhấn mạnh cảm xúc của người nói với mong muốn nhận được xác nhận của người nghe.

明日は晴といいなぁ 
it would be nice if it was sunny tomorrow.
Thật là tốt nếu như ngày mai trời nắng

明日は晴といいですね
wouldn`t it be nice if it was sunny tomorrow.

冷たいビールを飲みたいなあ。
I'd really like a cold beer. / I could really go for a cold beer.
Tôi thật sự muốn một ly bia lạnh.

きれいだなぁ~。
Oh, how beautiful.
Ồ, đẹp quá!

冷たいビールをのみたいなぁ~。
I want to drink a cold beer.

Original source: www.jgram.org
0 Responses to "~なぁ"

Post a Comment