Search this blog

Loading

1:50 AM

(0) Comments

ことになっている

Cô ấy dự định quay lại sau giờ ăn trưa
彼女は昼食時間までには帰ってくることになっている
She's supposed to be back by lunch time.
かのじょ は ちゅうしょく じかん までに かえってくる ことになっている。
Kanojo ha chuushoku jikan madeni kaettekuru kotoninatteiru.

6:19 PM

(0) Comments

にかわって

Cô ấy viết thư thay cho Tanaka
彼女は、田中にかわって手紙を書いた
She wrote a letter on behalf of the Tanaka.
かのじょ は たなか にかわって てがみ を きいた。
Kanojo ha tanaka nikawatte tegami wo kiita.

6:35 AM

(0) Comments

長所と短所

Mọi người đều có điểm mạnh và điểm yếu.
誰にでも長所と短所がある
Everyone has both strong and weak points
だれにでも ちょうしょ と たんしょ が ある。
Dare ni demo chousho to tansho ga aru.

8:10 AM

(0) Comments

について

"Thì quá khứ" được sử dụng để nói về hành động quá khứ.
過去の動作については過去形を用います。
"Past tense" is used in connection with actions in the past.
かこ の どうさ について は かこけい を もちいます。
Kako no dousa nituite ha kakokei wo mochiimasu.

10:01 PM

(0) Comments

に応じて

Họ đã gởi tôi 1 mẫu để trả lời cho yêu cầu của tôi
彼らは依頼に応じて見本を送った.
They sent me a sample in answer to my request.
かれら は いるい におうじて みほん を おくった。
Karera ha irui nioujite mihon wo okutta.

4:59 AM

(0) Comments

としての

Anh ấy có tư cách là bác sĩ.
彼は医師としての資格がある
He is qualified as a doctor.
かれ は いし として の しかく が ある。
Kare ha ishi toshite no shikaku ga aru.

2:49 AM

(0) Comments

以上

Sống trên 90 tuổi không phải là hiếm.
90歳以上生きることは決してまれではない。
It is not rare at all to live over ninety years.
きゅうじゅう さい いじょう いきる こと は けっしてまれではない。
Kyujuu sai ijou ikiru koto ha kesshite mare dehanai.

7:57 AM

(0) Comments

とともに

Anh ta lên tàu cùng với con ngựa.
彼は馬とともにそのボートに乗った
He got in the boat with the horse.
かれ は うま とともに その ぼーと に のった。
Kare ha uma totomoni sono bo-to ni notta.

7:31 AM

(0) Comments

しか

Thật khó để tiếp tục cuộc nói chuyện với ai đó chỉ biết nói Có và Không?
「はい」と「いいえ」しか言わない人と会話を続けるのは難しい。
It is difficult to keep up a conversation with someone who only says Yes and No.
「はい」と「いいえ」しか いわない ひと と かいわ を つづける のは むずかしい。
「Hai」 to 「iie」 shika iwanai hito to kaiwa wo tudukeru noha muzukashii.

7:03 AM

(0) Comments

ながら

"Tôi không nghĩ ngợi được gì với tiếng ồn đó", cô ấy vừa nhìn máy đánh chữ vừa nói.
「あの音で考え事ができないわ」と、彼女はタイプライターを見つめながら言った。
"I can't think with that noise", she said as she stared at the typewriter.
「あの おと で かんがえ こと が できないわ」と、かのじょ は たいぷらいたー を みつめながら いった。
「Ano oto de kangaete koto ga dekinaiwa」to, kanojo ha taipuraita- wo mitumenagara itta.

9:10 PM

(0) Comments

かもしれません

Việc giao tiếp của họ có lẽ phức tạp hơn chúng ta nghĩ.
彼らのコミュニケーションは我々が考えてきたものよりはるかに複雑かもしれません
Their communication may be much more complex than we thought.
かれら の こみゅにけーしょん は われわれ が かんがえて きた もの より はるかに ふくざつ かもしれません。
Karera no komyunike-shon ha wareware ga kangaete kita mono yori harukani fukuzatu kamoshiremasen.

7:45 AM

(0) Comments

かどうか

Việc này tùy thuộc vào bạn quyết định liệu mà chúng ta có đi đến đó hay không.
私たちがそこへ行くかどうかを決めるのは君の責任だ
It is up to you to decide whether we will go there or not.
わたしたち が そこ へ いく かどうか を きめる の は きみ の せきにん だ。
Watashitachi ga soko he iku kadouka wo kimeru no ha kimi no sekinin da.

2:26 AM

(0) Comments

Indirect speech

"Đây là cái tôi đang tìm", anh ta kêu lên.
「これが探していたものだ」と彼は叫んだ
"This is what I was looking for!" he exclaimed.
「これがさがしていたものだ」とかれはさけんだ。
[Kore ga sagashite ita mono da] to kare ha sakenda.

9:48 PM

(0) Comments

タオ チューン

, ,


Vietnamese: TẤT
Strokes: 5
Onyomi: hitsu
Kunyomi: kanara_zu
Meaning: TẤT NHIÊN

8:58 PM

(0) Comments

をものともせずに

Anh ấy chiến thắng và hoàn thành đường chạy mặc dù đang bị (đang đối mặt với) bệnh.
彼は病気をものともせずにレースを走り切って勝った。
He won and completely ran the race in spite of his illness.
かれ は びょうき をものともせずに れーす を はしり きって かった。
Kare ha byouki wo monotomosezuni re-su wo hashiri kitte katta.