Search this blog
Loading
6:25 AM
Trợ tính từ, biểu thị điều phỏng đoán của người nói (dựa trên điều mà anh ta thấy, cảm thấy) về một sự việc trong tương lai hay về trạng thái hiện tại của ai đó, gì đó.
Ý nghĩa: trông/ thấy có vẻ.
Ví dụ:
雨 が 降り そうだ/そうです。
「あめ が ふり そうだ/そうです」
Trời thấy có vẻ mưa
あの 車 は 高そうだ/そうです。
「あの くるま は たかそうだ/そうです」
Cái xe kia có vẻ đắt
Ý nghĩa: trông/ thấy có vẻ.
Ví dụ:
雨 が 降り そうだ/そうです。
「あめ が ふり そうだ/そうです」
Trời thấy có vẻ mưa
あの 車 は 高そうだ/そうです。
「あの くるま は たかそうだ/そうです」
Cái xe kia có vẻ đắt
6:00 AM
9:57 PM
だろう
タオ チューン
Từ phụ trợ
Ý nghĩa: có lẽ, chắc
Chỉ sự phỏng đoán dựa trên một chứng cứ hay một thông tin đặc biệt nào
Câu mẫu:
1. 高橋さん は ベトナム へ 行く だろう/でしょう。
(Anh Takahashi có lẽ sẽ đi Việt Nam)
2. あの アパート は 高いでしょう/だろう。
(Nhà thuê ấy có lẽ đắt)
Ý nghĩa: có lẽ, chắc
Chỉ sự phỏng đoán dựa trên một chứng cứ hay một thông tin đặc biệt nào
Câu mẫu:
1. 高橋さん は ベトナム へ 行く だろう/でしょう。
(Anh Takahashi có lẽ sẽ đi Việt Nam)
2. あの アパート は 高いでしょう/だろう。
(Nhà thuê ấy có lẽ đắt)
7:54 PM
自分 の こと を 話す
タオ チューン
Mẫu tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật.
Template to introduce yourself by Japanese
私 は _____ の ____ と 申します。
「わたし は ____ の ____ と もうします。」
Tôi tên là _______
I am ____
________ から まいりました。
Tôi đến từ ________
I come from ______
(名前 に ついて)
「なまえ に ついて」
(Nói rõ hơn về danh xưng của mình)
(Explain your name clearly)
(出身地 (自分の国、町) に ついて)
「しゅっしんち (じぶんのくに、まち) に ついて」
(Nói về xuất xứ (quốc gia, tỉnh/ thành phố))
(Your country, city)
(仕事、または、日本に来た目的)
「しごと、 または、にほん に きた もくてき」
(Nói về công việc, mục đích đến Nhật chẳng hạn)
(Your job, such as reason to go to Japan)
(趣味)
「しゅみ」
(Sở thích)
(Hobby)
(その地、日本の印象、希望 など)
「そのた、にほん の いんしょう、きぼう など」
(Nói đến những thứ khác như ấn tượng về Nhật Bản, những kỳ vọng, v.v.)
(Others such as your hope, impression about Japan)
どうぞ、よろしくお願いいたします。
「どうぞ、よるしくおねがいいたします」
Source: 日本語でビジネス会話
Template to introduce yourself by Japanese
私 は _____ の ____ と 申します。
「わたし は ____ の ____ と もうします。」
Tôi tên là _______
I am ____
________ から まいりました。
Tôi đến từ ________
I come from ______
(名前 に ついて)
「なまえ に ついて」
(Nói rõ hơn về danh xưng của mình)
(Explain your name clearly)
(出身地 (自分の国、町) に ついて)
「しゅっしんち (じぶんのくに、まち) に ついて」
(Nói về xuất xứ (quốc gia, tỉnh/ thành phố))
(Your country, city)
(仕事、または、日本に来た目的)
「しごと、 または、にほん に きた もくてき」
(Nói về công việc, mục đích đến Nhật chẳng hạn)
(Your job, such as reason to go to Japan)
(趣味)
「しゅみ」
(Sở thích)
(Hobby)
(その地、日本の印象、希望 など)
「そのた、にほん の いんしょう、きぼう など」
(Nói đến những thứ khác như ấn tượng về Nhật Bản, những kỳ vọng, v.v.)
(Others such as your hope, impression about Japan)
どうぞ、よろしくお願いいたします。
「どうぞ、よるしくおねがいいたします」
Source: 日本語でビジネス会話