Search this blog
Loading
9:57 PM
だろう
タオ チューン
Từ phụ trợ
Ý nghĩa: có lẽ, chắc
Chỉ sự phỏng đoán dựa trên một chứng cứ hay một thông tin đặc biệt nào
Câu mẫu:
1. 高橋さん は ベトナム へ 行く だろう/でしょう。
(Anh Takahashi có lẽ sẽ đi Việt Nam)
2. あの アパート は 高いでしょう/だろう。
(Nhà thuê ấy có lẽ đắt)
Ý nghĩa: có lẽ, chắc
Chỉ sự phỏng đoán dựa trên một chứng cứ hay một thông tin đặc biệt nào
Câu mẫu:
1. 高橋さん は ベトナム へ 行く だろう/でしょう。
(Anh Takahashi có lẽ sẽ đi Việt Nam)
2. あの アパート は 高いでしょう/だろう。
(Nhà thuê ấy có lẽ đắt)
0 Responses to "だろう"
Post a Comment