Search this blog
Loading
2:59 AM
- Chỉ điểm tồn tại của người hoặc vật
- Nơi chốn cụ thể
- 田中社長は 今 会社に いる。
- Bây giờ giám đốc Tanaka đang có mặt tại công ty.
- Nơi chốn trừu tượng
- 先月田中さんは 課長の地位に ついた。
- Dùng thay thế cho で (trường hợp động từ mang tính chất tĩnh)
- ランさんは ハノイに 住んでいる。
- 椅子に 座る。
- 会社に 勤める。
- 屋根に 雪が 積もる。
- 机に 置く。
- Chỉ thời điểm hành động xảy ra hay số lần, mức độ tiến hành hành động
- 飛行機は 十時に 着く。
- 一日に 三回この薬を飲む。
- Chỉ điểm đến hay nơi đến của hành động
- プールに 行く。
- Chỉ chủ hành động trong câu thụ động hay sai khiến
- 隣の人に 足を 踏まれた。
- 弟に 自動車を 洗わせた。
- Chỉ trạng thái hoặc kết quả của sự thay đổi
- 信号が 赤に 変わる。
- 将来、医者に なるつもりだ。
- Chỉ đối tượng hướng tới của hành động
- ランさんの家に 電車を かけた。
- Chỉ hướng của hành động từ bên ngoài vào bên trong hay từ một nơi rộng hơn vào nơi nhỏ hơn
- 電車に 乗る。
- Chỉ mục đích của hành động
- 映画を 見に 東京へ 行く。
- Chỉ mục đích của hành động, nhưng danh từ đứng trước là danh động từ
- 買い物に 行く。
- ゴルフに 行く。
- Chỉ cơ sở hành động được diễn ra
- 協定に よって 決められた。
- Chỉ sử liệt kê hoặc phối hợp giữa các danh từ
- クラスの学生は 中国人に ベトナム人に アメリカ人だ。
- Chỉ sự chuyển biến sang một trạng thái khác của một sự việc hoặc sự vật
- このマンションの 一階は スーパーに なっている。
- Dùng ở cuối câu chỉ sự luyến tiếc
- あんな男だと 分かっていたら、結婚しなかっただろうに。
- Cách nói theo tập quán
- Quyết định khách quan
- この学校では 制服を 着ることに なってる。
- Quyết định chủ quan
- 毎日 三十分、ジョギングを することに している。
0 Responses to "に"
Post a Comment