Search this blog

Loading

7:39 AM

(0) Comments

操作する、使う

  1. 私はトラクターを操作できる
    • わたしは トラクタを そうさできる
    • I know how to operate a tractor
    • Tôi biết cách vận hành máy kéo
  2. 彼は洗濯機の操作に苦労している
    • かれは せんたくきの そうさに くろうしている。
    • He's having trouble operating the washing machine.
    • Anh ta gặp rắc rối trong việc vận hành máy giặt.
  3. この機器を操作するには特別な免許が必要だ。
    • このききを そうさするには とくべつな めんきょが ひつようだ。
    • You must have a special license to operate this equipment.
    • Anh phải có chứng nhận đặc biệt để có thể vận hành thiết bị này
  4. データ入力部の社員は全員、導入されている機器やデータベースプログラムの使い方を知っていなければいけない。
    • データにゅうりょくぶの しゃいんは ぜんいん、どうにゅうされている ききや データベース プログラム つかいかたを しって いなければいけない。
    • All employees in our data entry department must know how to operate the machines and database programs we use.
    • Tất cả nhân viên trong bộ phận nhập liệu phải biết cách vận hành máy và cơ sở dữ liệu chương trình mà chúng ta đang sử dụng.
Original source: www.iknow.co.jp
0 Responses to "操作する、使う"

Post a Comment