Search this blog

Loading

5:57 AM

(0) Comments

住まい

すまい
residence
Nơi cư trú, nơi cư ngụ

離婚後もジェイクと前妻は、どちらかが引っ越すまで同じ住まいにいなければならなかった。
Even after their divorce, Jake and his ex-wife were forced to share their residence, until one of them could move out.
Thậm chí sau khi ly hôn, Jake và vợ cũ của anh ta vẫn buộc phải ở cùng nhau trong cùng một nơi cho đến khi một trong hai người dọn ra chỗ khác.


離婚「りこん」 - LY HÔN
後「あと」 - HẬU
前「まえ」 - TIỀN
妻「つま」 - THÊ
引っ越す「ひっこす」 - DẪN VIỆT
同じ「おなじ」 - ĐỒNG
住まい「すまい」 - TRÚ
0 Responses to "住まい"

Post a Comment