Search this blog

Loading

9:57 PM

(0) Comments

だろう

タオ チューン

Từ phụ trợ
Ý nghĩa: có lẽ, chắc
Chỉ sự phỏng đoán dựa trên một chứng cứ hay một thông tin đặc biệt nào
Câu mẫu:
1. 高橋さん は ベトナム へ 行く だろう/でしょう。
(Anh Takahashi có lẽ sẽ đi Việt Nam)

2. あの アパート は 高いでしょう/だろう。
(Nhà thuê ấy có lẽ đắt)

7:54 PM

(0) Comments

自分 の こと を 話す

タオ チューン

Mẫu tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật.
Template to introduce yourself by Japanese

私 は _____ の ____ と 申します。
「わたし は ____ の ____ と もうします。」
Tôi tên là _______
I am ____

________ から まいりました。
Tôi đến từ ________
I come from ______

(名前 に ついて)
「なまえ に ついて」
(Nói rõ hơn về danh xưng của mình)
(Explain your name clearly)

(出身地 (自分の国、町) に ついて)
「しゅっしんち (じぶんのくに、まち) に ついて」
(Nói về xuất xứ (quốc gia, tỉnh/ thành phố))
(Your country, city)

(仕事、または、日本に来た目的)
「しごと、 または、にほん に きた もくてき」
(Nói về công việc, mục đích đến Nhật chẳng hạn)
(Your job, such as reason to go to Japan)

(趣味)
「しゅみ」
(Sở thích)
(Hobby)

(その地、日本の印象、希望 など)
「そのた、にほん の いんしょう、きぼう など」
(Nói đến những thứ khác như ấn tượng về Nhật Bản, những kỳ vọng, v.v.)
(Others such as your hope, impression about Japan)

どうぞ、よろしくお願いいたします。
「どうぞ、よるしくおねがいいたします」

Source: 日本語でビジネス会話