Search this blog

Loading

5:57 AM

(0) Comments

住まい

すまい
residence
Nơi cư trú, nơi cư ngụ

離婚後もジェイクと前妻は、どちらかが引っ越すまで同じ住まいにいなければならなかった。
Even after their divorce, Jake and his ex-wife were forced to share their residence, until one of them could move out.
Thậm chí sau khi ly hôn, Jake và vợ cũ của anh ta vẫn buộc phải ở cùng nhau trong cùng một nơi cho đến khi một trong hai người dọn ra chỗ khác.


離婚「りこん」 - LY HÔN
後「あと」 - HẬU
前「まえ」 - TIỀN
妻「つま」 - THÊ
引っ越す「ひっこす」 - DẪN VIỆT
同じ「おなじ」 - ĐỒNG
住まい「すまい」 - TRÚ

5:32 AM

(0) Comments

~ながら~

タオ チューン

, ,

Vừa làm việc này vừa làm việc khác
while doing..., also doing
例文:
  1. 音楽を 聞きながら コーヒーを 飲みます。
    • Vừa nghe nhạc vừa uống càfê.
    • I am listening music while drinking coffee.
  2. お茶を 飲みながら 話しませんか。
    • Chúng ta vừa uống trà vừa nói chuyện với nhau nhé?
    • Why don't we discuss and have a cup of tea?
  3. 工場の中 では 歩きながら たばこを 吸わないで ください。
    • Trong nhà máy vui lòng đừng vừa đi bộ vừa hút thuốc lá.
    • Please don't smoke while you are walking.