Search this blog
5:32 PM
お酒
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. は、から
B. は、で
C. が、から
D. が、で
Answer:[A]
Highlight to find out the answer.
12:24 AM
薬
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. に
B. が
C. を
D. と
Answer:[B]
Highlight to find out the answer.
5:57 PM
お風呂
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. を、を
B. の、を
C. の、に
D. が、に
Answer:[C]
Highlight to find out the answer.
8:16 PM
文法クイズ
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. に
B. を
C. と
D. が
Answer:[D]
Highlight to find out the answer.
8:12 PM
文法クイズ
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. を、と
B. と、が
C. で、に
D. に、が
Answer:[B]
Highlight to find out the answer.
3:12 AM
火事
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. で
B. が
C. は
D. を
Answer:[A]
Highlight to find out the answer.
2:55 AM
文法クイズ
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. に、を
B. に、が
C. は、を
D. が、を
Answer:[A]
Highlight to find out the answer.
2:36 AM
文法クイズ
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. が
B. を
C. に
D. は
Answer:[A]
Highlight to find out the answer.
2:22 AM
文法クイズ
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. を
B. に
C. で
D. が
Answer:[B]
Highlight to find out the answer.
2:21 AM
文法クイズ
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. を
B. に
C. のを
D. のに
Answer:[D]
Highlight to find out the answer.
8:42 PM
文法クイズ
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. を
B. に
C. が
D. は
Answer:[B]
Highlight to find out the answer.
8:37 PM
文法クイズ
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. を
B. が
C. のが
D. のを
Answer:[B]
Highlight to find out the answer.
6:19 PM
文法クイズ
タオ チューン
Grammar, Grammar Quiz, JLPT3, JLPT3 Grammar, particle, Particle Quiz
A. は
B. が
C. に
D. で
Answer:[C]
Highlight to find out the answer.
11:02 PM
10:58 PM
5:28 AM
- Dùng để sắp xếp các danh từ
- 花子さんと明子さんは姉妹です。
- スーバーで、果物と卵と肉を買った。
- Chỉ sự hợp tác giao lưu
- 友人と一緒に富士山に登った。
- このごろは外国との交通が便利になった。
- Chỉ kết quả
- 資格審査で不合格となった学生が三人いた。
- Chỉ sự thay đổi biến hóa
- いよいよ 十二月となった。
- Trường hợp này có thể dùng 「に」 nhưng と được sử dụng nhiều hơn trong văn viết
- Dùng trong câu nói gián tiếp
- 田中さんはまた月曜日来ると言いました。
- 高山さんはもう一度電話すると言いました。
- Trong 2 trường hợp này văn nói hay dùng 「って」 thay cho 「と」
- Chỉ nội dung sự việc mà mình suy nghĩ, tưởng tượng
- これはりんごだと思ったんですか、マンゴーなんですね。
- 来る前に、寒い所だと想像していましたが、暖かいですね。
- Dùng để giải thích danh từ đứng ngay trước đó
- こちらは高田さんとおっしゃる方です。
- あなたの国にバナナという果物がありますか。
- Dùng trong câu phức mà nội dung phần đầu của câu làm phát sinh sự việc ở phần sau của câu
- 雨期に入ると、毎日毎日雨の日が続く。
- 五時になると、仕事が終わる。
- Chỉ điều kiện phản định
- 品物がよくないと、皆買いませんよ。
- 天気が悪いと、山へ行くのは無理でしょう。
- Dùng trong trường hợp người nói cho rằng kết quả của hành động sẽ xảy ra như mình đã nghĩ
- 友達のアパートを訪ねると留守だった。
- 切符を買いに行くと売り切れだった。
- Chỉ sự tiếp nối của hành động
- 家へ帰るとすぐお風呂に入る。
- ドアが開くと、客がいっせいに込んだ。
- Chỉ đối tượng được so sánh
- それとこれとは種類が違う。
- 私の考えと彼の考えは同じです。
- Sử dụng trong trường hợp muốn nhấn mạnh
- そこへ行くには三十分とかからなかった。
- 富士山にはもう二度と登った。
2:59 AM
- Chỉ điểm tồn tại của người hoặc vật
- Nơi chốn cụ thể
- 田中社長は 今 会社に いる。
- Bây giờ giám đốc Tanaka đang có mặt tại công ty.
- Nơi chốn trừu tượng
- 先月田中さんは 課長の地位に ついた。
- Dùng thay thế cho で (trường hợp động từ mang tính chất tĩnh)
- ランさんは ハノイに 住んでいる。
- 椅子に 座る。
- 会社に 勤める。
- 屋根に 雪が 積もる。
- 机に 置く。
- Chỉ thời điểm hành động xảy ra hay số lần, mức độ tiến hành hành động
- 飛行機は 十時に 着く。
- 一日に 三回この薬を飲む。
- Chỉ điểm đến hay nơi đến của hành động
- プールに 行く。
- Chỉ chủ hành động trong câu thụ động hay sai khiến
- 隣の人に 足を 踏まれた。
- 弟に 自動車を 洗わせた。
- Chỉ trạng thái hoặc kết quả của sự thay đổi
- 信号が 赤に 変わる。
- 将来、医者に なるつもりだ。
- Chỉ đối tượng hướng tới của hành động
- ランさんの家に 電車を かけた。
- Chỉ hướng của hành động từ bên ngoài vào bên trong hay từ một nơi rộng hơn vào nơi nhỏ hơn
- 電車に 乗る。
- Chỉ mục đích của hành động
- 映画を 見に 東京へ 行く。
- Chỉ mục đích của hành động, nhưng danh từ đứng trước là danh động từ
- 買い物に 行く。
- ゴルフに 行く。
- Chỉ cơ sở hành động được diễn ra
- 協定に よって 決められた。
- Chỉ sử liệt kê hoặc phối hợp giữa các danh từ
- クラスの学生は 中国人に ベトナム人に アメリカ人だ。
- Chỉ sự chuyển biến sang một trạng thái khác của một sự việc hoặc sự vật
- このマンションの 一階は スーパーに なっている。
- Dùng ở cuối câu chỉ sự luyến tiếc
- あんな男だと 分かっていたら、結婚しなかっただろうに。
- Cách nói theo tập quán
- Quyết định khách quan
- この学校では 制服を 着ることに なってる。
- Quyết định chủ quan
- 毎日 三十分、ジョギングを することに している。
5:36 AM
- Chỉ nơi diễn ra hành động:
- 大学で 日本語を 勉強する。
- これは あのデパートで 買った。
- 会議で 意見を 述べる。
- Chỉ mức tối đa nhất (cổ xưa nhất, cao nhất, nổi tiếng nhất...) tại một địa điểm đã được xác định trước:
- ハノイでは、この大学が一番古い。
- Chỉ phương tiện, cách thức, phương pháp được sử dụng:
- 箸で食べます。
- Chỉ phạm vi:
- この仕事は二時間でできます。
- Chỉ nguyên nhân, lý do:
- 事故で会社に遅れた。
- Chỉ chủ thể của hành động:
- 一人で英語を勉強した。
- クラス全員で、映画を見に行く。
- Chỉ vật liệu, nguyên liệu được sử dụng:
- この椅子は木でできている。
- Chỉ trạng thái của hành động:
- 車はすごいスピードで走り去った。
6:27 AM
Trợ từ, biểu thị giới hạn về thời gian của/ cho một hành động.
Ví dụ:
私は十時までに帰る/帰ります。
わたしはじゅうじまでにかえる/かえります。
Tôi sẽ trở về trước 10 giờ
学校が始まるまでにこの本を読んでおいてください。
がっこうがはじまるまでにこのほんをよんでおいくてください。
Hãy đọc trước quyển sách này cho đến trước khi khai trường.
図書館で (Tại thư viện)
A: この本は何日ぐらい借りられますか。
このほんはなんにちぐらいかりられますか。
Cuốn sách này có thể mượn được bao lâu ạ?
B: 十日間です。
とおかかんです。
Khoảng 10 ngày.
A: では来週の水曜日までに必ず返します。
ではらいしゅうのすいようびまでにかならずかえします。
Thế thì, nhất định trước thứ tư tuần sau tôi sẽ trả.