Search this blog

Loading
Showing posts with label particle. Show all posts
Showing posts with label particle. Show all posts

5:32 PM

(0) Comments

お酒

お酒___米___造られます。

A. は、から
B. は、で
C. が、から
D. が、で

Answer:[A]
Highlight to find out the answer.

12:24 AM

(0) Comments

薬を飲んだので、熱___下がりました。

A. に
B. が
C. を
D. と

Answer:[B]
Highlight to find out the answer.

5:57 PM

(0) Comments

お風呂

晩御飯___後で、お風呂___入ります。

A. を、を
B. の、を
C. の、に
D. が、に

Answer:[C]
Highlight to find out the answer.

8:16 PM

(0) Comments

文法クイズ

このテレビにはリモコン___付いています。

A. に
B. を
C. と
D. が

Answer:[D]
Highlight to find out the answer.

8:12 PM

(0) Comments

文法クイズ

この本は私の専門___関係____ありません。

A. を、と
B. と、が
C. で、に
D. に、が

Answer:[B]
Highlight to find out the answer.

3:12 AM

(0) Comments

火事

火事___家が焼けました。

A. で
B. が
C. は
D. を

Answer:[A]
Highlight to find out the answer.

2:55 AM

(0) Comments

文法クイズ

泥棒___お金___とられてしまいました。

A. に、を
B. に、が
C. は、を
D. が、を

Answer:[A]
Highlight to find out the answer.

2:36 AM

(0) Comments

文法クイズ

私の子供はテレビを見るの__大好きです。

A. が
B. を
C. に
D. は

Answer:[A]
Highlight to find out the answer.

2:22 AM

(0) Comments

文法クイズ

やっとベトナムの生活___慣れました。

A. を
B. に
C. で
D. が

Answer:[B]
Highlight to find out the answer.

2:21 AM

(0) Comments

文法クイズ

料理を 作る___1時間 かかります。
A. を
B. に
C. のを
D. のに

Answer:[D]
Highlight to find out the answer.

8:42 PM

(0) Comments

文法クイズ

毎日バイクで会社___通っています。

A. を
B. に
C. が
D. は

Answer:[B]
Highlight to find out the answer.

8:37 PM

(0) Comments

文法クイズ

だれかの ないて いる 声___聞こえます。

A. を
B. が
C. のが
D. のを

Answer:[B]
Highlight to find out the answer.

6:19 PM

(0) Comments

文法クイズ

部長___意見を聞いてみます。

A. は
B. が
C. に
D. で

Answer:[C]
Highlight to find out the answer.

11:02 PM

(0) Comments

に関して

タオ チューン

,

祖母は、講座を受けるまではコンピュータに関して無知だった。
Grandma was computer illiterate until she started taking classes.

10:58 PM

(0) Comments

に加えて

タオ チューン

,

~in addition to

一緒に仕事をしていることに加えて、彼らは運動も一緒にしている。
In addition to working together, they also exercise together.

5:28 AM

(0) Comments

タオ チューン

, , ,

  1. Dùng để sắp xếp các danh từ
    • 花子さん明子さんは姉妹です。
    • スーバーで、果物肉を買った。
  2. Chỉ sự hợp tác giao lưu
    • 友人一緒に富士山に登った。
    • このごろは外国の交通が便利になった。
  3. Chỉ kết quả
    • 資格審査で不合格なった学生が三人いた。
  4. Chỉ sự thay đổi biến hóa
    • いよいよ 十二月なった。
    • Trường hợp này có thể dùng 「に」 nhưng と được sử dụng nhiều hơn trong văn viết
  5. Dùng trong câu nói gián tiếp
    • 田中さんはまた月曜日来る言いました。
    • 高山さんはもう一度電話する言いました。
    • Trong 2 trường hợp này văn nói hay dùng 「って」 thay cho 「と」
  6. Chỉ nội dung sự việc mà mình suy nghĩ, tưởng tượng
    • これはりんごだ思ったんですか、マンゴーなんですね。
    • 来る前に、寒い所だ想像していましたが、暖かいですね。
  7. Dùng để giải thích danh từ đứng ngay trước đó
    • こちらは高田さんおっしゃる方です。
    • あなたの国にバナナいう果物がありますか。
  8. Dùng trong câu phức mà nội dung phần đầu của câu làm phát sinh sự việc ở phần sau của câu
    • 雨期に入る、毎日毎日雨の日が続く。
    • 五時になる、仕事が終わる。
  9. Chỉ điều kiện phản định
    • 品物がよくない、皆買いませんよ。
    • 天気が悪い、山へ行くのは無理でしょう。
  10. Dùng trong trường hợp người nói cho rằng kết quả của hành động sẽ xảy ra như mình đã nghĩ
    • 友達のアパートを訪ねる留守だった。
    • 切符を買いに行く売り切れだった。
  11. Chỉ sự tiếp nối của hành động
    • 家へ帰るすぐお風呂に入る。
    • ドアが開く、客がいっせいに込んだ。
  12. Chỉ đối tượng được so sánh
    • それとこれは種類が違う。
    • 私の考え彼の考えは同じです。
  13. Sử dụng trong trường hợp muốn nhấn mạnh
    • そこへ行くには三十分かからなかった。
    • 富士山にはもう二度登った。

2:59 AM

(0) Comments

タオ チューン

, , ,

  1. Chỉ điểm tồn tại của người hoặc vật
    • Nơi chốn cụ thể
      • 田中社長は 今 会社 いる。
      • Bây giờ giám đốc Tanaka đang có mặt tại công ty.
    • Nơi chốn trừu tượng
      • 先月田中さんは 課長の地位 ついた。
  2. Dùng thay thế cho で (trường hợp động từ mang tính chất tĩnh)
    • ランさんは ハノイ 住んでいる。
    • 椅子 座る。
    • 会社 勤める。
    • 屋根 雪が 積もる。
    •  置く。
  3. Chỉ thời điểm hành động xảy ra hay số lần, mức độ tiến hành hành động
    • 飛行機は 十時 着く。
    • 一日 三回この薬を飲む。
  4. Chỉ điểm đến hay nơi đến của hành động
    • プール 行く。
  5. Chỉ chủ hành động trong câu thụ động hay sai khiến
    • 隣の人 足を 踏まれた。
    •  自動車を 洗わせた。
  6. Chỉ trạng thái hoặc kết quả của sự thay đổi
    • 信号が 赤 変わる。
    • 将来、医者 なるつもりだ。
  7. Chỉ đối tượng hướng tới của hành động
    • ランさんの家 電車を かけた。
  8. Chỉ hướng của hành động từ bên ngoài vào bên trong hay từ một nơi rộng hơn vào nơi nhỏ hơn
    • 電車 乗る。
  9. Chỉ mục đích của hành động
    • 映画を 見 東京へ 行く。
  10. Chỉ mục đích của hành động, nhưng danh từ đứng trước là danh động từ
    • 買い物 行く。
    • ゴルフ 行く。
  11. Chỉ cơ sở hành động được diễn ra
    • 協定 よって 決められた。
  12. Chỉ sử liệt kê hoặc phối hợp giữa các danh từ
    • クラスの学生は 中国人 ベトナム人 アメリカ人だ。
  13. Chỉ sự chuyển biến sang một trạng thái khác của một sự việc hoặc sự vật
    • このマンションの 一階は スーパー なっている。
  14. Dùng ở cuối câu chỉ sự luyến tiếc
    • あんな男だと 分かっていたら、結婚しなかっただろう
  15. Cách nói theo tập quán
    • Quyết định khách quan
      • この学校では 制服を 着ること なってる。
    • Quyết định chủ quan
      • 毎日 三十分、ジョギングを すること している。

5:36 AM

(0) Comments

タオ チューン

, , ,

  1. Chỉ nơi diễn ra hành động:
    1. 大学 日本語を 勉強する。
    2. これは あのデパート 買った。
    3. 会議 意見を 述べる。
  2. Chỉ mức tối đa nhất (cổ xưa nhất, cao nhất, nổi tiếng nhất...) tại một địa điểm đã được xác định trước:
    1. ハノイは、この大学が一番古い。
  3. Chỉ phương tiện, cách thức, phương pháp được sử dụng:
    1. 食べます。
  4. Chỉ phạm vi:
    1. この仕事は二時間できます。
  5. Chỉ nguyên nhân, lý do:
    1. 事故会社に遅れた。
  6. Chỉ chủ thể của hành động:
    1. 一人英語を勉強した。
    2. クラス全員、映画を見に行く。
  7. Chỉ vật liệu, nguyên liệu được sử dụng:
    1. この椅子は木できている。
  8. Chỉ trạng thái của hành động:
    1. 車はすごいスピード走り去った。

6:27 AM

(0) Comments

までに

タオ チューン

, , ,

Ý nghĩa: đến trước, muộn nhất là.
Trợ từ, biểu thị giới hạn về thời gian của/ cho một hành động.

Ví dụ:
私は十時までに帰る/帰ります。
わたしはじゅうじまでにかえる/かえります。
Tôi sẽ trở về trước 10 giờ

学校が始まるまでにこの本を読んでおいてください。
がっこうがはじまるまでにこのほんをよんでおいくてください。
Hãy đọc trước quyển sách này cho đến trước khi khai trường.

図書館で (Tại thư viện)
A: この本は何日ぐらい借りられますか。
このほんはなんにちぐらいかりられますか。
Cuốn sách này có thể mượn được bao lâu ạ?
B: 十日間です。
とおかかんです。
Khoảng 10 ngày.
A: では来週の水曜日までに必ず返します。
ではらいしゅうのすいようびまでにかならずかえします。
Thế thì, nhất định trước thứ tư tuần sau tôi sẽ trả.