Search this blog

Loading

9:51 PM

(0) Comments

~が、まだ十分ではない。

タオ チューン

, ,

tuy~vẫn chưa đủ
although..., not sufficient
  1. 日本語は大学時代に勉強しましたが、まだ十分ではありません
    • Tôi đã học tiếng Nhật được một thời gian nhưng vẫn không đủ.
    • Although I have learned Japanese for a long time, it's not sufficient.
  2. 給料は二十万円もらっていますが、まだ十分ではありません
    • Lương của tôi khoảng 200,000 Yên nhưng vẫn không đủ
    • My salary is 200,000 yen but it's not sufficient.

7:06 PM

(0) Comments

~は~として知られている

タオ チューン

, ,

Được biết như là...
Known as...
  1. チェンマイは避暑地として知られています
    • チェンマイは ひしょち として しられています。
    • Chenmai is known as summer resort.
    • Chienmai được biết như là khu nghỉ mát vào mùa hè.
  2. パンダは珍しい動物として知られています
    • パンダは めずらしい どうぶつ として しられている。
    • Panda is known as rare animal.
    • Panda được biết là loài động vật quý hiếm.