Search this blog

Loading

8:35 PM

(0) Comments

~なぁ

タオ チューン

,

~なぁ
Meaning: Emphasizes personal desires/ nhấn mạnh mong muốn cá nhân
自分のしたいことや欲しいものなど
Example: マンゴを食べたいなぁ。
Notes:
~なぁ Emphasizes the speakers personal feelings as supposed to ~ね which seeks confirmation from the listener.
Nhấn mạnh cảm xúc của người nói với mong muốn nhận được xác nhận của người nghe.

明日は晴といいなぁ 
it would be nice if it was sunny tomorrow.
Thật là tốt nếu như ngày mai trời nắng

明日は晴といいですね
wouldn`t it be nice if it was sunny tomorrow.

冷たいビールを飲みたいなあ。
I'd really like a cold beer. / I could really go for a cold beer.
Tôi thật sự muốn một ly bia lạnh.

きれいだなぁ~。
Oh, how beautiful.
Ồ, đẹp quá!

冷たいビールをのみたいなぁ~。
I want to drink a cold beer.

Original source: www.jgram.org

7:24 PM

(0) Comments

Language courses at MIT university

タオ チューン

If you would like to learn foreign language from famous university. You can download open courses from MIT university.
有名な大学に 言語が 勉強したいとき、アメリカのMIT大学から たくさん教科が ダウンロードできます。

6:52 PM

(0) Comments

ハロン湾

タオ チューン

Do you know Ha Long Bay in Vietnam?
ベトナムのハロン湾が見たことありますか。
If you like, you can download Ha Long Bay screen saver here.
ハロン湾スクリーンセーバーがここに ダウンロードできます。

6:21 AM

(0) Comments

せいぜい

タオ チューン

, ,

Meaning: my utmost, at most
Nhiều nhất là, tối đa là.

Examples:
今度は徹夜になりそうだ。今のうちにせいぜい休んでおこう。
It looks like overtime work ahead. For now I will do my utmost to relax.
Lần này có vẻ phải làm việc ngoài giờ. Trong thời gian này phải tranh thủ nghỉ ngơi hết mình đã.

この仕事だったらせいぜい三日もあればできる。
If it's this type of work, it can be done in about three days at the outside.
Nếu là loại công việc này, thì có thể được hoàn thành nhiều nhất là 3 ngày.

この仕事の完成にせいぜい努力します。
I will exert my best in finishing this work.
Tôi sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành công việc này.

あの婦人はせいぜい40歳だ。
The lady is forty years old at most.
Người phụ nữ kia nhiều nhất là 40 tuổi.

ここから歩いてせいぜい10分のところです。
It is no more than ten minutes' walk from here.
Mất nhiều nhất khoảng 10 phút để đi đến chỗ kia

この時計はせいぜい10ドルだ。
This watch costs ten dollar at most.
Cái đồng hồ này giá khoảng 10đôla là cùng.

この辞書はせいぜい2万語くらいしか載っていない。
This dictionary contains not more than 20,000 words.
Cuốn từ điển này chứa nhiều nhất khoảng 20000 từ.

せいぜい20人しかそのパーティーには来ないだろう。
Only twenty people will come to the party at best.
Nhiều lắm là khoảng 20 người sẽ đến bữa tiệc.

せいぜい40%の高校生しか大学に進学しない。
Not more than 40 percent of students go on to university.
Nhiều nhất là 40% sinh viên sẽ tiếp tục vào đại học.

せいぜい自分の能力を活用しなさい。
You should make the most of your ability.
Anh nên làm hết khả năng của mình.

それはせいぜい二流のホテルだ。
It is at best a second-rate hotel.
Đây cùng lắm là khách sạn loại 2 thôi.

彼はせいぜい二流の学者だ。
He is at best a second-rate scholar.
Anh ta cùng lắm chỉ là học giả hạng xoàng.

Original source: www.jgram.org

8:03 AM

(0) Comments

~れる・~られる

タオ チューン

, ,

Meaning: passive verb ending
Thể bị động trong tiếng Nhật
Verb (inf) + れる・られる

(Group I)
 ~れる
 話す → 話さ.れる (be told/ được bảo)
 聞く → 聞かれる (be heard/ được nghe)

(Group II)
 ~られる
 食べる → 食べ.られる (be eaten/ được ăn)
 立てる → 立て.られる (be built/ được xây dựng)

(Group III)
 来る → 来られる
 する → される

Compare the passive and active examples below
(active)
 子供が水を飲みました。
 The child drank the water
Đứa trẻ (đã) uống nước
(passive)
 水が子供に飲まれました。
 the water was drunk by the child
Nước được uống bởi đứa trẻ
The passive of group 2 verbs is the same as the potential and honorific. Which can only be discovered by the context:
Thể bị động của động từ nhóm 2 rất dễ nhầm lẫn với thể khả năng và kính ngữ. Chúng ta chỉ có thể phân biệt thông qua ngữ cảnh.
先生は納豆 食べられる
 the gives this away as potential. Trong câu này trợ từ biểu thị khả năng.
potential: My teacher can eat nattou/ Thầy giáo có thể ăn món nattou (món ăn Nhật)

先生は納豆を食べられた
 could be many things/ có thể mang nhiều nghĩa:
  • honorific: my Teacher ate nattou/ kính ngữ: thầy giáo đã ăn món nattou
  • potential: my teacher could eat nattou/ khả năng: thầy giáo có thể đã ăn món nattou
  • indirect passive: someone ate natto (~and my teacher was unhappy about it) / bị động gián tiếp: ai đó đã ăn món nattou làm thầy giáo không vui.
There is also an indirect passive, which doesn't exist in English. It implies the other person is annoyed by the action.
Cũng có 1 dạng bị động gián tiếp khác không tồn tại trong tiếng Anh. Nó ngụ ý rằng ngời khác bị khó chịu bởi hành động của ai đó.
Perhaps it could be translated as "person A did something AT person B"
ビールは田中に飲まれた
the beer was drunk by Tanaka/ Bia được Tanaka uống.

先生は田中にビールを飲まれた
(The teacher was drunk beer at by Tanaka)
The teacher was annoyed by Tanaka drinking beer.
Thầy giáo đã cảm thấy khó chịu vì Tanaka uống bia.

some more formation examples

For 一段 (いちだん - える、いる ending) verbs you essentially drop the る and tack on a られる.
For 五段 (ごだん ~う ending) verbs you change the last syllable so that it ends
in ~あ and add れる 
話す  話される was spoken
聞く  聞かれる was listened/heard
泳ぐ  泳がれる was swum
待つ  待たれる was carried
死ぬ  死なれる was killed
会う  会われる was met
作る  作られる was made
呼ぶ  呼ばれる was called

Examples:
水が子供に飲まれました
The water was drunk by the child

このビルは二年前に建てられた
This building was built two years ago

携帯コンテンツの海外事業開発を任されています。
development of overseas mobile contents is entrusted to me.

長い間待ってやっと私の名前が呼ばれた。
After waiting for a long time, finally my name was called.

あいつにしてやろうと思ったのに、逆にあいつにやられてしまった。
What I wanted to do to him, he did to me instead.

彼は光に吸い寄せられた。
He was drawn in by the light.

Source: www.jgram.org

10:32 PM

(0) Comments

緊張をほぐす、場を和やかにする

緊張をほぐす 「きんちょう を ほぐす」
break the ice, relax, release tension
KHẨN TRƯƠNG

場を和やかにする 「ばを なごやかにする」
break the ice
TRƯỜNG HÒA

馬鹿げたことをするのは緊張をほぐす方法の一つだ。
Acting silly is one way to break the ice.

馬鹿げたこと 「ばかげたこと」 MÃ LỘC
blather, nonsense, nonsensical talk

時にはこっけいな逸話を紹介して場の緊張をほぐす
Sometimes I’ve told a comical anecdote to break the ice

7:20 AM

(0) Comments

寒くなる

get cold

今日は とても 寒くなった。
It’s very gotten very cold today.

ニューヨークは 冬になると、とても 寒くなる。
New York gets very cold in the winter

The same structure:
暑くなる: get hot
涼しくなる: get cool
暖かくなる: get warm

ホーチミン市は 夏になると、とても 暑くなる。

4:18 AM

(0) Comments

言語

タオ チューン

言語 「げんご」
language

ベトナム語は 習得するのが 難しい言語だ。
Vietnamese is a difficult languague to learn.

僕は 次に 習いたい言語は 韓国語だ。
The next language I want to study is Korean.

2:59 AM

(0) Comments

タオ チューン

, , ,

  1. Chỉ điểm tồn tại của người hoặc vật
    • Nơi chốn cụ thể
      • 田中社長は 今 会社 いる。
      • Bây giờ giám đốc Tanaka đang có mặt tại công ty.
    • Nơi chốn trừu tượng
      • 先月田中さんは 課長の地位 ついた。
  2. Dùng thay thế cho で (trường hợp động từ mang tính chất tĩnh)
    • ランさんは ハノイ 住んでいる。
    • 椅子 座る。
    • 会社 勤める。
    • 屋根 雪が 積もる。
    •  置く。
  3. Chỉ thời điểm hành động xảy ra hay số lần, mức độ tiến hành hành động
    • 飛行機は 十時 着く。
    • 一日 三回この薬を飲む。
  4. Chỉ điểm đến hay nơi đến của hành động
    • プール 行く。
  5. Chỉ chủ hành động trong câu thụ động hay sai khiến
    • 隣の人 足を 踏まれた。
    •  自動車を 洗わせた。
  6. Chỉ trạng thái hoặc kết quả của sự thay đổi
    • 信号が 赤 変わる。
    • 将来、医者 なるつもりだ。
  7. Chỉ đối tượng hướng tới của hành động
    • ランさんの家 電車を かけた。
  8. Chỉ hướng của hành động từ bên ngoài vào bên trong hay từ một nơi rộng hơn vào nơi nhỏ hơn
    • 電車 乗る。
  9. Chỉ mục đích của hành động
    • 映画を 見 東京へ 行く。
  10. Chỉ mục đích của hành động, nhưng danh từ đứng trước là danh động từ
    • 買い物 行く。
    • ゴルフ 行く。
  11. Chỉ cơ sở hành động được diễn ra
    • 協定 よって 決められた。
  12. Chỉ sử liệt kê hoặc phối hợp giữa các danh từ
    • クラスの学生は 中国人 ベトナム人 アメリカ人だ。
  13. Chỉ sự chuyển biến sang một trạng thái khác của một sự việc hoặc sự vật
    • このマンションの 一階は スーパー なっている。
  14. Dùng ở cuối câu chỉ sự luyến tiếc
    • あんな男だと 分かっていたら、結婚しなかっただろう
  15. Cách nói theo tập quán
    • Quyết định khách quan
      • この学校では 制服を 着ること なってる。
    • Quyết định chủ quan
      • 毎日 三十分、ジョギングを すること している。

7:39 AM

(0) Comments

操作する、使う

  1. 私はトラクターを操作できる
    • わたしは トラクタを そうさできる
    • I know how to operate a tractor
    • Tôi biết cách vận hành máy kéo
  2. 彼は洗濯機の操作に苦労している
    • かれは せんたくきの そうさに くろうしている。
    • He's having trouble operating the washing machine.
    • Anh ta gặp rắc rối trong việc vận hành máy giặt.
  3. この機器を操作するには特別な免許が必要だ。
    • このききを そうさするには とくべつな めんきょが ひつようだ。
    • You must have a special license to operate this equipment.
    • Anh phải có chứng nhận đặc biệt để có thể vận hành thiết bị này
  4. データ入力部の社員は全員、導入されている機器やデータベースプログラムの使い方を知っていなければいけない。
    • データにゅうりょくぶの しゃいんは ぜんいん、どうにゅうされている ききや データベース プログラム つかいかたを しって いなければいけない。
    • All employees in our data entry department must know how to operate the machines and database programs we use.
    • Tất cả nhân viên trong bộ phận nhập liệu phải biết cách vận hành máy và cơ sở dữ liệu chương trình mà chúng ta đang sử dụng.
Original source: www.iknow.co.jp

5:57 AM

(0) Comments

住まい

すまい
residence
Nơi cư trú, nơi cư ngụ

離婚後もジェイクと前妻は、どちらかが引っ越すまで同じ住まいにいなければならなかった。
Even after their divorce, Jake and his ex-wife were forced to share their residence, until one of them could move out.
Thậm chí sau khi ly hôn, Jake và vợ cũ của anh ta vẫn buộc phải ở cùng nhau trong cùng một nơi cho đến khi một trong hai người dọn ra chỗ khác.


離婚「りこん」 - LY HÔN
後「あと」 - HẬU
前「まえ」 - TIỀN
妻「つま」 - THÊ
引っ越す「ひっこす」 - DẪN VIỆT
同じ「おなじ」 - ĐỒNG
住まい「すまい」 - TRÚ

5:32 AM

(0) Comments

~ながら~

タオ チューン

, ,

Vừa làm việc này vừa làm việc khác
while doing..., also doing
例文:
  1. 音楽を 聞きながら コーヒーを 飲みます。
    • Vừa nghe nhạc vừa uống càfê.
    • I am listening music while drinking coffee.
  2. お茶を 飲みながら 話しませんか。
    • Chúng ta vừa uống trà vừa nói chuyện với nhau nhé?
    • Why don't we discuss and have a cup of tea?
  3. 工場の中 では 歩きながら たばこを 吸わないで ください。
    • Trong nhà máy vui lòng đừng vừa đi bộ vừa hút thuốc lá.
    • Please don't smoke while you are walking.

10:54 PM

(0) Comments

6:00 AM

(0) Comments

~ことが ある。

タオ チューン

, ,

Have/Has done something
Đã từng làm chuyện gì đó.
  1. 私 は 富士山 を 見た ことが あります
    • Tôi đã từng nhìn thấy núi Phú Sĩ
    • I have seen the Fuji mountain.
  2. 家内 は 日本料理 を 食べた ことが あります
    • Vợ tôi đã từng ăn món ăn Nhật Bản
    • My wife has eaten Japanese food.
  3. 友達は 飛行機に 乗った ことが あります
    • Bạn tôi đã từng đi máy bay
    • My friends have been flying.

5:53 AM

(0) Comments

~り~りします。

タオ チューン

,

  1. 夜 テレビを 見た 友達と 話したりします
  2. 音楽を 聞いた 本を 読んだりします
  3. 宿題を した 手紙を 書いたりします

7:21 AM

(0) Comments

ありがとう

タオ チューン


7:13 AM

(0) Comments

Japanese Alphabet Song

タオ チューン

5:36 AM

(0) Comments

タオ チューン

, , ,

  1. Chỉ nơi diễn ra hành động:
    1. 大学 日本語を 勉強する。
    2. これは あのデパート 買った。
    3. 会議 意見を 述べる。
  2. Chỉ mức tối đa nhất (cổ xưa nhất, cao nhất, nổi tiếng nhất...) tại một địa điểm đã được xác định trước:
    1. ハノイは、この大学が一番古い。
  3. Chỉ phương tiện, cách thức, phương pháp được sử dụng:
    1. 食べます。
  4. Chỉ phạm vi:
    1. この仕事は二時間できます。
  5. Chỉ nguyên nhân, lý do:
    1. 事故会社に遅れた。
  6. Chỉ chủ thể của hành động:
    1. 一人英語を勉強した。
    2. クラス全員、映画を見に行く。
  7. Chỉ vật liệu, nguyên liệu được sử dụng:
    1. この椅子は木できている。
  8. Chỉ trạng thái của hành động:
    1. 車はすごいスピード走り去った。