Search this blog

Loading

9:51 PM

(0) Comments

~が、まだ十分ではない。

タオ チューン

, ,

tuy~vẫn chưa đủ
although..., not sufficient
  1. 日本語は大学時代に勉強しましたが、まだ十分ではありません
    • Tôi đã học tiếng Nhật được một thời gian nhưng vẫn không đủ.
    • Although I have learned Japanese for a long time, it's not sufficient.
  2. 給料は二十万円もらっていますが、まだ十分ではありません
    • Lương của tôi khoảng 200,000 Yên nhưng vẫn không đủ
    • My salary is 200,000 yen but it's not sufficient.

7:06 PM

(0) Comments

~は~として知られている

タオ チューン

, ,

Được biết như là...
Known as...
  1. チェンマイは避暑地として知られています
    • チェンマイは ひしょち として しられています。
    • Chenmai is known as summer resort.
    • Chienmai được biết như là khu nghỉ mát vào mùa hè.
  2. パンダは珍しい動物として知られています
    • パンダは めずらしい どうぶつ として しられている。
    • Panda is known as rare animal.
    • Panda được biết là loài động vật quý hiếm.

7:44 AM

(0) Comments

~は~のように

タオ チューン

, ,

Như là
like, as with
  1. ナンという名前、日本の鈴木のようにありふれた名前です。
    • Tên Nam thì cũng như tên Suzuki phổ biến ở Nhật.
    • The name 'Nam' is like public Japanese name 'Suzuki'
  2. スミスさんのように日本語が上手になりたいです。
    • Tôi muốn giỏi tiếng Nhật như anh Smith.
    • I want to become good at English like Smith.

6:56 AM

(0) Comments

金融の

金融の「きんゆうの」
(adj)financial, of money matters, of finance
Hán tự: KIM DUNG


虫部10画 (総16画) 常用-8
ユウ と.ける と.かす; あきら

金融資産 financial asset
金融当局 financial authorities
金融資本, 金融の中心地 financial capital
金融市場 financial market

金融市場は最近開発されている。
Financial market is being developed recently.

わが社のオフィスは金融街にある。
Our office is located in the financial district.

11:48 PM

(0) Comments

Japanese proverb

タオ チューン

,

案ずるより産むが易い。
あんずる より うむ が やすい。
  • Literally: Giving birth to a baby is easier than worrying about it.
  • Meaning: Fear is greater than the danger. / An attempt is sometimes easier than expected.

4:58 AM

(0) Comments

着物を着り方

タオ チューン

着物を着るのは難しそうです。
着り方はどうですか。このサイトを見てください。

8:55 AM

(0) Comments

加える、足す

加える「くわえる」
to append; to sum up; to add (up); to include; to increase; to inflict;
足す「たす」
to add (numbers); to do (e.g. one’s business)

ご飯を食べる前に、いつも料理に野菜を加える。
I often add vegetables to the dish before meal.

シェフがその料理にハーブを加えている。
The cook is adding some herbs to the dish.

私の子供たちは今、足し算を習っている。
My kids are now learning to add.

8:52 AM

(0) Comments

実際は、現に

実際は「じっさいは」
(adj-no,adv,n) practical; actual condition; status quo
Hán tự: THỰC TẾ

現に「げんに」
actually, really, in fact, practically; truthfully
Hán tự: HIỆN

実際は、給料が高くなるように、 日本語を学んでいる。
Actually, I am learning Japanese to be able to get higher salary.

彼は会社員のように見えるが、実はスーパーヒーローだ。
He looks like an office worker, but he's actually a superhero.

8:18 AM

(0) Comments

確かな、確信している

確かな「たしかな」
certain, sure, definite, confident
Hán tự: XÁC
確信している「かくしんしている」
certain, sure
Hán tự: XÁC TÍN

彼が嘘を話したのは確かだと思う。
I’m certain that he told lie.

私たちが失敗するのは確かだと思う。
I'm certain that we'll fail.

5:28 AM

(0) Comments

タオ チューン

, , ,

  1. Dùng để sắp xếp các danh từ
    • 花子さん明子さんは姉妹です。
    • スーバーで、果物肉を買った。
  2. Chỉ sự hợp tác giao lưu
    • 友人一緒に富士山に登った。
    • このごろは外国の交通が便利になった。
  3. Chỉ kết quả
    • 資格審査で不合格なった学生が三人いた。
  4. Chỉ sự thay đổi biến hóa
    • いよいよ 十二月なった。
    • Trường hợp này có thể dùng 「に」 nhưng と được sử dụng nhiều hơn trong văn viết
  5. Dùng trong câu nói gián tiếp
    • 田中さんはまた月曜日来る言いました。
    • 高山さんはもう一度電話する言いました。
    • Trong 2 trường hợp này văn nói hay dùng 「って」 thay cho 「と」
  6. Chỉ nội dung sự việc mà mình suy nghĩ, tưởng tượng
    • これはりんごだ思ったんですか、マンゴーなんですね。
    • 来る前に、寒い所だ想像していましたが、暖かいですね。
  7. Dùng để giải thích danh từ đứng ngay trước đó
    • こちらは高田さんおっしゃる方です。
    • あなたの国にバナナいう果物がありますか。
  8. Dùng trong câu phức mà nội dung phần đầu của câu làm phát sinh sự việc ở phần sau của câu
    • 雨期に入る、毎日毎日雨の日が続く。
    • 五時になる、仕事が終わる。
  9. Chỉ điều kiện phản định
    • 品物がよくない、皆買いませんよ。
    • 天気が悪い、山へ行くのは無理でしょう。
  10. Dùng trong trường hợp người nói cho rằng kết quả của hành động sẽ xảy ra như mình đã nghĩ
    • 友達のアパートを訪ねる留守だった。
    • 切符を買いに行く売り切れだった。
  11. Chỉ sự tiếp nối của hành động
    • 家へ帰るすぐお風呂に入る。
    • ドアが開く、客がいっせいに込んだ。
  12. Chỉ đối tượng được so sánh
    • それとこれは種類が違う。
    • 私の考え彼の考えは同じです。
  13. Sử dụng trong trường hợp muốn nhấn mạnh
    • そこへ行くには三十分かからなかった。
    • 富士山にはもう二度登った。