Search this blog

Loading

6:25 AM

(0) Comments

そうだ

タオ チューン

Trợ tính từ, biểu thị điều phỏng đoán của người nói (dựa trên điều mà anh ta thấy, cảm thấy) về một sự việc trong tương lai hay về trạng thái hiện tại của ai đó, gì đó.
Ý nghĩa: trông/ thấy có vẻ.
Ví dụ:
雨 が 降り そうだ/そうです。
あめ が ふり そうだ/そうです
Trời thấy có vẻ mưa

あの 車 は 高そうだ/そうです。
あの くるま は たかそうだ/そうです
Cái xe kia có vẻ đắt